陳凰鳳越南語教學
休閒旅遊篇 第三單元
文法
講師 陳凰鳳
文法
¡Bao lâu 的用法 :
1. Bao lâu : 多久或是多長時間的意思,放在疑問句的句尾部分。
例如 : Anh sẽ ở lại đây bao lâu ?
你將留在這邊多久?
Anh sẽ ở lại đây trong bao lâu ?
你將留在這邊多久
Anh sẽ đi Việt nam du lịch khoảng bao lâu ?
你將去越南旅遊大約多久?
:
2. Chẳng bao lâu nữa : 再沒多久的意思,是在一般敘述的句子中,位於句首。
例如 : 1. Chẳng bao lâu nữa , anh ấy sẽ đi Việt nam du lịch .
再沒有多久,他將要去越南旅遊。
2. Chẳng bao lâu nữa , tôi và anh ấy sẽ đến Hà nội .
再沒有多久,我和他將到河內。
3. Còn bao lâu nữa : 還再多久的意思,放在疑問句的句首部分。
例如 : Còn bao lâu nữa ,anh sẽ đi Thành phố
Hồ Chí minh chơi ?
還再多久,他將去胡志明市玩?
回答 : 1.確定時間
(Còn)hai ngày nữa , tôi sẽ đi .
再兩天,我將走了。
2.還沒確定時間
Chưa biết . 不知道。
Tôi còn chưa rõ lắm . 我還不是很清楚。
¡Bao giờ 的用法 :
Bao giờ是什麼時候的意思,放在疑問句的句首部分。
例如 :1. Bao giờ anh sẽ đi Việt nam du lịch ?
你什麼時候將去越南旅遊?
2. Bao giờ cô ấy sẽ trở về ?
她什麼時候回來?
¡Bao giờ 和 Khi nào的用法:都是什麼時候的意思。
其實Bao giờ 和 Khi nào的用法是相同的,也是放在疑問句的句首部分。
例如 :1. Bao giờ anh sẽ đi Hà Nội chơi ?
你什麼時候將去河內玩?
2. Khi nào anh sẽ đi
你什麼時候將去河內玩?
¡會話 練習:
Thu Vân : Anh Hùng , bao giờ anh sẽ đi Huế du lịch ?
Anh Hùng : À, thứ hai tuần sau .
Thu Vân : Anh sẽ đi khoảng bao lâu ?
Anh Hùng : Khoảng hai tuần .
Thu Vân : Chẳng còn bao lâu nữa , tôi cũng sẽ đi Huế chơi .
Anh Hùng : Vậy à, còn bao lâu nữa ?
Thu Vân : 3 ngày nữa , và tôi chỉ ở đó chơi một tuần mà thôi .
Anh Hùng : Thế à , vậy chúng ta sẽ gặp nhau ở đó rồi .
No Comments