陳凰鳳越南語教學
購物篇
第一單元 請問價錢
講師 陳凰鳳
請問價錢
¡生字 Từ mới
¡Cái này 這個
¡Cái kia / cái đó 那個
¡Bao nhiêu 多少
¡Tiền 錢
¡Khoảng 大約
¡Tổng cộng 總共
如何詢問價錢
1. Cái này bao nhiêu tiền ?
這個多少錢?
2. Còn cái kia thì sao ?
那麼那個怎麼樣?
3. Xin hỏi , cái đó bao nhiêu tiền ?
請問,那個多少錢?
4. Anh mua cái này khoảng bao nhiêu tiền ?
你買這個大約多少錢?
5. Cô đã mua tổng cộng bao nhiêu tiền ?
妳已經買總共多少錢?
文法注釋
¡còn……thì sao ? = còn ……thế nào ?
那麼(還有)……怎麼樣?
例如 1 Anh khỏe không?
Dạ, khỏe, cám ơn chị , còn chị thế nào ?
例如 2 Cái này bao nhiêu tiền ?
Dạ , 200 đồng.
Còn cái kia thì sao ?
¡thế nào ? = ra sao? 怎麼(怎麼樣)
例如:1. Anh muốn tôi làm thế nào ?
你要我怎麼做?
2. Cô sống ra sao ?
妳(生活)過的怎麼樣?
錢幣專用名詞
¡ Đồng Việt nam 越南盾
¡(Đồng)Đài tệ 台幣
¡(Đồng)Nhân dân tệ 人民幣
¡(Đồng) đô-la Mỹ 美金
¡(Đồng) yên Nhật 日圓
¡ Đồng Châu âu 歐幣
¡(Đồng) bảng Anh 英磅
如何告訴價錢
1. Cái này (là)120 đồng Việt nam .
這個(是)120 越南盾。
2. Cái kia là 515 (đồng)đô-la Mỹ.
那個是 515 美金。
3. Tôi đã mua cái này khoảng 300(đồng) yên Nhật .
我已經買這個大約300日圓。
4. Tôi đã mua tổng cộng là 1300 (đồng)Nhân dân tệ .
我已經買總共是1300人民幣。
¡會話
Thu Vân : Chào Anh Hùng .
秋雲 : 雄哥你好。
Anh Hùng : Chào Thu Vân , cô đã mua gì thế?
雄哥:秋雲好,妳買了什麼呢?
Thu Vân : À , anh xem , cái này đẹp không ?
秋雲 : 啊,你看,這個漂亮嗎?
Anh Hùng : Đẹp , cô mua cái này bao nhiêu tiền ?
雄哥:漂亮,妳買這個多少錢?
Thu Vân : Chỉ có 300 (đồng)Đài tệ thôi .
秋雲 : 只有300元台幣。
Anh Hùng : Cô đã mua nhiều thế . Tổng cộng là bao nhiêu tiền ?
雄哥: 妳買那麼多。總共多少錢?
Thu Vân : Không nhiều lắm , chỉ có 1500(đồng)Đài tệ thôi .
秋雲 : 不是很多,只有1500元台幣而已。
No Comments