未分類

陳凰鳳越南語教學–感情篇 第二單元–影音教材

2009 年 5 月 8 日


陳凰鳳越南語教學

    感情篇 第二單元    

 同理心.看法

    講師     陳凰鳳

 

 

¡生字  Từ mới

¡hiểu  /   biết                        瞭解 / 知道

¡hy vọng  /  mong mỏi                 希望 / 期待

¡buồn  phiền / buồn bã                 煩悶 / 難過

¡đau khổ                               痛苦

¡kiên cường                             堅強

¡vui vẻ  /  vui                          快樂 / 高興                                                 

¡tốt đẹp                                美好

¡may mắn                              幸運

 

 

 

¡通常遇到一些生活上的壓力或不幸的事情,我們總會希望有一個能夠聆聽我們的心情故事,與我們分擔一些生活壓力的人。那樣的朋友對我們來說是非常有意思的人,那麼當別人需要我們的支持時,也不吝惜一些表達同情的方式來給他一點力量。加上在民族文化的影響下,越南人也真的非常重視親情、友情。因此俗語有一句說 :Lời nói không mất tiền mua , lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau」意是說「言語不必錢購,選話而說彼此歡心」。現在就讓我們來學習一些表達同情的方式,同時把以上的新單字做造句練習。



¡造句

1.  Tôi hiểu bây giờ anh rất buồn bã.

      我了解你現在很煩悶。

2.  Tôi hy vọng anh sẽ vui lên .

      我希望你會開心起來。

3.  Ngày mai mọi việc sẽ tốt đẹp .

      明天一切將會美好。

4.  Cô hãy kiên cường lên .

      我要堅強起來。

 

 

 

Đàm thoại

¡Thu vân : Em cảm thấy rất buồn .

    秋雲 : 我感覺很悶

¡Anh Hùng : Có việc gì vậy ?

     雄哥 : 有什麼事呢?

¡Thu Vân : Em bị mất việc làm rồi .

     秋雲 : 我已經離職了

¡Anh Hùng : Thế à ? Khi nào vậy ?

     雄哥: 這樣啊 ?什麼時候呢?

¡Thu Vân : Hôm qua .

     秋雲 : 昨天

¡Anh Hùng : Không sao đâu , hãy vui lên , ngày mai chúng ta sẽ tìm việc mới.

    雄哥:   沒關係,打起精神來(開心起來),明天我們將找新工作。

 

 

生字  Từ mới

¡ nghĩ                        想(思索 ,思考)    

¡ cho rằng                    認為

¡ cảm thấy                    感覺 / 覺得

¡ tin chắc                     堅信

¡luôn / luôn luôn (副詞)       始終

¡ cứ (副詞)                 一直、總是

(一般頻率副詞都站在動詞或形容詞前面,以及做為動詞與形容詞謂語的狀語)



¡造句

¡Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đúng giờ .

       我想,他會準時到。

¡Tôi cho rằng cô ấy là một người rất đẹp.

      我認為, 她是一個很漂亮的人。

¡Tôi cảm thấy đây là một dịp tốt  .

       我覺得,這是一個好機會。

¡Tôi luôn tin chắc anh ấy không làm như thế đâu .

      我始終堅信,他不會這樣做吧。

 

 

頻率副詞有:

     lại  (又), vẫn (仍) , cũng(也) , thường thường(常常) , thường hay (經常), luôn luôn (始終) , cứ (一直), vĩnh viễn / mãi mãi(永遠), không ngừng(不斷) , lúc nào cũng (一貫/ 隨時都) , nhiều lần (反覆)

例如 : 1.Tôi vẫn cảm thấy đây là một dịp tốt  .

         我仍覺得,這是一個好機會。

      2. Cô ấy lúc nào cũng xinh đẹp .

          她隨時都美麗。            

 

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading