陳凰鳳越南語教學
感情篇 第二單元
同理心.看法
講師 陳凰鳳
¡生字 Từ mới
¡hiểu / biết 瞭解 / 知道
¡hy vọng / mong mỏi 希望 / 期待
¡buồn phiền / buồn bã 煩悶 / 難過
¡đau khổ 痛苦
¡kiên cường 堅強
¡vui vẻ / vui 快樂 / 高興
¡tốt đẹp 美好
¡may mắn 幸運
¡通常遇到一些生活上的壓力或不幸的事情,我們總會希望有一個能夠聆聽我們的心情故事,與我們分擔一些生活壓力的人。那樣的朋友對我們來說是非常有意思的人,那麼當別人需要我們的支持時,也不吝惜一些表達同情的方式來給他一點力量。加上在民族文化的影響下,越南人也真的非常重視親情、友情。因此俗語有一句說 :「Lời nói không mất tiền mua , lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau」意是說「言語不必錢購,選話而說彼此歡心」。現在就讓我們來學習一些表達同情的方式,同時把以上的新單字做造句練習。
¡造句
1. Tôi hiểu bây giờ anh rất buồn bã.
我了解你現在很煩悶。
2. Tôi hy vọng anh sẽ vui lên .
我希望你會開心起來。
3. Ngày mai mọi việc sẽ tốt đẹp .
明天一切將會美好。
4. Cô hãy kiên cường lên .
我要堅強起來。
Đàm thoại
¡Thu vân : Em cảm thấy rất buồn .
秋雲 : 我感覺很悶 。
¡Anh Hùng : Có việc gì vậy ?
雄哥 : 有什麼事呢?
¡Thu Vân : Em bị mất việc làm rồi .
秋雲 : 我已經離職了 。
¡Anh Hùng : Thế à ? Khi nào vậy ?
雄哥: 這樣啊 ?什麼時候呢?
¡Thu Vân : Hôm qua .
秋雲 : 昨天 。
¡Anh Hùng : Không sao đâu , hãy vui lên , ngày mai chúng ta sẽ tìm việc mới.
雄哥: 沒關係,打起精神來(開心起來),明天我們將找新工作。
生字 Từ mới
¡ nghĩ 想(思索 ,思考)
¡ cho rằng 認為
¡ cảm thấy 感覺 / 覺得
¡ tin chắc 堅信
¡luôn / luôn luôn (副詞) 始終
¡ cứ (副詞) 一直、總是
(一般頻率副詞都站在動詞或形容詞前面,以及做為動詞與形容詞謂語的狀語)
¡造句
¡Tôi nghĩ, anh ấy sẽ đến đúng giờ .
我想,他會準時到。
¡Tôi cho rằng , cô ấy là một người rất đẹp.
我認為, 她是一個很漂亮的人。
¡Tôi cảm thấy ,đây là một dịp tốt .
我覺得,這是一個好機會。
¡Tôi luôn tin chắc, anh ấy không làm như thế đâu .
我始終堅信,他不會這樣做吧。
文法
頻率副詞有:
lại (又), vẫn (仍) , cũng(也) , thường thường(常常) , thường hay (經常), luôn luôn (始終) , cứ (一直), vĩnh viễn / mãi mãi(永遠), không ngừng(不斷) , lúc nào cũng (一貫/ 隨時都) , nhiều lần (反覆)
例如 : 1.Tôi vẫn cảm thấy ,đây là một dịp tốt .
我仍覺得,這是一個好機會。
2. Cô ấy lúc nào cũng xinh đẹp .
她隨時都美麗。
No Comments