未分類

陳凰鳳越南語教學-天候氣象篇 第二單元–影音教材

2009 年 3 月 26 日

陳凰鳳越南語教學-影音教材      

天候氣象篇
第二單元      四季變化說法

講師     陳凰鳳

 

四季變化說法

¡生字 Từ mới

¡mùa                     季節

¡mùa khô                 旱季

¡mùa mưa                 雨季

¡mùa xuân                春季

¡mùa hạ hè            夏季

¡mùa thu                  秋季

¡mùa đông                 冬季

¡ẩm ướt                   潮濕

¡mát mẻ                   涼快

 

¡詞句練習

1.        Tôi sinh vào mùa hè .

      我在夏季出生。

2.        Tôi thích mùa thu .

      我喜歡秋季。

3.   Ở miền nam Việt nam chủ yếu có hai mùamùa mưa và mùa khô .

      在越南南部主要有兩個季節,雨季和旱季。

4.       Ở Đài loan mùa đông khí hậu ẩm ướt , nhưng mùa xuân thì khí hậu mát mẻ .

     在台灣冬季的氣候潮濕,但是春季的氣候涼快。

 

¡生字  Từ mới

1.   bão lụt           颱風

2.   gió                           

3.   ngập nước       淹水

4.   kẹt xe           堵車 / 塞車

5.   lội nước         涉水

6.       đường phố               街坊

7.       khiến            使,讓

8.       gây nên           導致

 

  短語

1.      Trời mưa to gió lớn , khiến đường phố bị    ngập nước .

     大風雨天使街坊淹水。

2.  Đường phố bị ngập nước thường gây nên vấn đề kẹt xe .

     街坊淹水常導致塞車的問題。

3.  Lúc đường phố bị ngập nước kẹt xe , nhiều người phải lội nước về nhà .

     當街坊淹水、塞車的時候,很多人要涉水回家。



語詞注釋

      s  (將要)及 sắp (快要)都用來敘述一些事情在未來將會發生的,不過對於同一件事情,若用s,就感覺還有一段時間才發生。可是用sắp就感覺沒多久(一下或一兩天或一個星期等時間)將會發生了

      例如 :  1.  Tôi sắp kết hôn rồi .

              2.  Tôi sẽ kết hôn .

 

¡會話 Đối thoại :

Thu Vân : Trời lại sắp có bão rồi .

 秋雲 : 颱風又快來襲了。

Anh Hùng : Có lẽ là bão lớn đó .

雄哥 : 可能是大颱風喔。

Thu Vân : Nghe nói là bão cấp 5 . Ở Đài loan thường có bão không ?

秋雲 : 聽說是5級颱風。在台灣颱風常常來襲嗎?

Anh Hùng : Cũng thường xuyên lắm , mọi người chúng tôi ai cũng phải chuẩn bị trước việc chống bão .

雄哥 : 也很經常的,我們大家都要先做防颱準備。

 

 

 

You Might Also Like

4 Comments

  • Reply 越南外地人 2010 年 3 月 2 日 at 上午 12:08
    1.   Tôi thích mùa thu .

          我喜歡秋季。

    3.   Ở miền nam Việt nam chủ yếu có hai mùa,mùa mưa và mùa khô .

          在越南南部主要有兩個季節,雨季和旱季。

    1.  Ở Đài loan mùa đông khí hậu ẩm ướt , nhưng mùa xuân thì khí hậu mát mẻ .

         在台灣冬季的氣候潮濕,但是春季的氣候涼快。

     

     

    ¡生字  Từ mới

    1.   bão lụt           颱風

    2.   gió                            風

    3.   ngập nước       淹水

    4.   kẹt xe           堵車 / 塞車

    5.   lội nước         涉水

    1.  đường phố               街坊
    2.  khiến            使,讓
    3.  gây nên           導致

    以上的這一段 , 影片中沒有 ,似乎被切掉了

    有人可以補上嗎?

  • Reply happyvietnamese 2010 年 3 月 3 日 at 上午 11:03

    謝謝!將儘快查看處理

  • Reply 越南外地人 2010 年 3 月 3 日 at 下午 9:16

    哇,很快的回覆 ! 很感謝!

  • Reply 越南外地人 2010 年 4 月 23 日 at 上午 12:01

    才說回應很快 , 但已過了一個半月了,還不見改善.

  • Leave a Reply

    探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

    立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

    Continue reading