陳凰鳳越南語教學
休閒旅遊篇
第一單元 機場.海關
講師 陳凰鳳
¡生字 Từ mới
1. sân bay 機場
2. máy bay 飛機
3. vé máy bay 機票
4. đặt vé máy bay 訂票
5. thuế sân bay 機場稅
6. thẻ đăng ký lên máy bay 登機證
7. hộ chiếu 護照
8. vi-sa 簽證
9. hành lý 行李
10. hành khách 乘客
11. chuyến bay 班機
¡詞句練習
¡Tôi đã đặt vé máy bay đi Việt nam du lịch .
我已經訂機票去越南旅遊了。
2.Thuế sân bay ở Việt nam là 15 đô-la Mỹ .
在越南的機場稅是15元美金。
¡Hôm nay , hành khách ở sân bay rất đông .
今天,在機場的乘客很多。
¡Xin cho xem hộ chiếu , vi sa , và thẻ đăng ký lên máy bay .
請出示護照、簽證、以及登機證。
¡如何表達搭乘交通工具
¡đón (xe 、tàu): 搭乘一般陸地或航海的交通工具,如 :公車、計程車、捷運、船舶等
例如 : 1. Tôi đón chuyến xe 718 đi Đài bắc .
我搭718班車去台北。
2. Tôi đón chuyến tàu tốc hành đi thành phố Hồ Chí Minh .
我搭快速船去胡志明市。
¡đáp (máy bay):搭乘飛機時用的
例如 : Tôi sẽ đáp chuyến bay VN 929 đi thành phố Hồ Chí Minh .
我將搭VN 929班機往胡志明市。
¡會話 Đối thoại :
Thu Vân : Chào Mai , cô cũng đi Đài bắc à ?
秋雲 : 小梅好,妳也去台北啊?
Mai : Chào chị ,
小梅:妳好,我跟媽媽去台北玩。
Thu Vân : Cô sẽ đáp chuyến bay nào ?
秋雲 : 妳將搭哪班機?
Mai : Chuyến bay VN 928 .
小梅: VN 928 班機。
Thu Vân :Khi đến sân bay
秋雲 : 到中正機場,妳將搭什麼車進市中心 。
Mai : Em sẽ đón xe buýt sân bay để vào thành phố .
小梅:我將搭機場公車進市中心。
¡生字 Từ mới
¡ xuất trình 呈出,出示
2. khai báo 申報
¡ đồ gì 什麼東西
¡ kiểm tra 檢查
5. hải quan / nhân viên hải quan 海關 / 海關員
6. công an 公安
7. hết hạn / gia hạn 到期 / 延期
8. xuất cảnh 出境
9. nhập cảnh 入境
n短語
nTại sân bay , anh phải xuất trình hộ chiếu và vé máy bay cho nhân viên hải quan kiểm tra .
在機場,你將出示護照以及機票給海關員檢查。
2. Anh ấy không mang đồ gì cần phải khai báo hải quan cả。
她沒有帶什麼東西需要申報海關。
nKhi vi-sa sắp hết hạn ,thì phải đi gia hạn ngay .
當簽證快到期,就要馬上去延期。
1 Comment
謝謝你鳳凰