未分類

陳凰鳳越南語教學–健康醫療篇 第三單元–影音教材

2009 年 7 月 12 日

陳凰鳳越南語教學   

健康醫療篇   第三單元      

文法

講師     陳凰鳳

 

文法

¡過去式 : 越文的過去式呈現的方式與中文是相同的

在疑問句子中的呈現為:主詞+ đã 已經+動詞+ chưa

 了沒有

   1.  Anh đã uống thuốc chưa ?

        你(已經)吃藥了沒有?

在肯定句子中的呈現為:主詞+ đã 已經+動詞 +rồi

   2.  Tôi đã uống thuốc rồi .

         我(已經)吃藥了。

在否定句子中的呈現為:主詞+ vẫn chưa還沒有+ 動詞

   3.  Tôi vẫn chưachưa uống thuốc .

         我還沒有吃藥。

 

¡例句 :

     Anh đã đi khám bác sĩ chưa ?

     你已經去看醫生了沒?

     Hôm qua ,tôi đã đi khám bác sĩ rồi .

      昨天,我已經去看醫生了。

     或簡單回答  rồi (了) đi rồi(去了)

     Tôivẫn chưa đi khám bác sĩ .

      我還沒有去看醫生。

     或簡單回答 chưa (還沒) chưa đi 還沒有去.

  

文法

¡過去完成式 :

在疑問句子中的呈現為:主詞+ đãtừng曾經 +動詞+ quachưa過了沒有

   1. Anh đã từng làm việc ở phòng cấp cứu qua chưa ?

       你曾經在急診工作過了沒有?

在肯定句子中的呈現為:主詞+ đã từng曾經 +動詞 + qua rồi

   2. Tôi đã từng làm việc ở phòng cấp cứu qua rồi .

      我曾經在急診工作過了。

在否定句子中的呈現為:主詞+chưa từng從來沒有 +動詞

    3. Tôi chưa từng làm việc ở phòng cấp cứu .

       我從來沒有在急診工作過。

 

¡例句 :

  Cô đã từng bị phẫu thuật qua chưa ?

   妳曾經作過手術了沒有?

  Tôi đã từng bị phẫu thuật qua một lần rồi.

   我曾經作過一次手術了。

或簡單回答  rồi (了) bị qua rồi(作過了)

   Tôi chưa từng bị phẫu thuật qua một lần nào .

   我從來沒有作過任何一次手術。

或簡單回答 chưa (還沒) chưa từng bị還沒有作過


文法

¡để 除了是一個動詞以外,它還在句子中當轉折連接詞用以、用作、用來、為了,通常在此句子中để 的後面都是表達一個目的 與句子前段的內容有關。

例如 :1. Tôi đi bệnh viện để khám bác sĩ .

              我去醫院看醫生。

         2. Tôi đến nhà thuốc để mua thuốc .

             我到藥房買藥。

         3.  Anh đến đây để làm gì ?

              你來這邊做什麼?

          

¡để(介詞):讓(允)

例如 : Để tôi đo nhiệt độ cho anh .

          讓我幫你量體溫。

          Để anh ấy nằm xuống nghỉ ngơi .

          讓他躺下休息。

          Không để người ta yên .

          不讓人家安寧。

 

 

 

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading