陳凰鳳越南語教學
健康醫療篇 第二單元
上診所.看醫生
講師 陳凰鳳
上診所.看醫生
¡生字 Từ mới
¡bệnh viện 醫院 /病院
¡phòng mạch / phòng khám 診所
¡phòng cấp cứu 急診
¡bác sĩ 醫生
¡y tá 護士
¡đo nhiệt độ 量體溫
¡khám bệnh / khám bác sĩ 看病/看醫生
¡詞句練習
¡Anh ấy đã làm việc ở bệnh viện 10 năm rồi.
他 已經在醫院工作十年了。
¡Mỗi bệnh viện đều có phòng cấp cứu .
每個醫院都有急診。
3. Cô ấy muốn đi khám bệnh .
她想去看病。
¡Bác sĩ đang khám bệnh cho cô ấy .
醫生正在幫她看病。
¡Tại phòng mạch , cô y tá đo nhiệt độ cho cô ấy .
在診所,護士小姐幫她量體溫。
¡近年來越南的醫療體制漸漸開始導入資訊系統化。不過在國民所得尚未達到一個相當的標準之前,很多社會福利難以在全國廣泛地區同時執行。健康保險部分也只能針對某一些特殊對象核發,或在某些特定地區進行,因此很多民眾上診所看病時,都以自費方式來給付。同時,在越南多數診所只有看病診斷而不會提供藥品,通常醫生診斷後會給病人一分處方箋,病人可以在有執業登記之藥房購買藥品。一般得小病的民眾也偏好到診所看病,一樣可以節省很多等待的時間。
¡生字 Từ mới
1. thuốc viên 口服藥丸
2. thuốc nước /thuốc xi-rô 口服藥水
3. nhà thuốc / tiệm thuốc tây 藥房/西藥店
4. toa thuốc / đơn thuốc 處方箋
5. chích thuốc / tiêm thuốc 打針
6. nằm nghỉ ngơi 躺著休息
7. uống thuốc 吃藥
8. tái khám 回診
¡Đối thoại 會話:
Bác sĩ : Cô bị cảm rồi , cần phải uống nhiều nước và nghỉ ngơi .
醫生 : 妳感冒了,需要多喝些水及休息。
Thu Vân : Dạ , cám ơn .
秋雲 : 是,謝謝。
Bác sĩ : Đây là toa thuốc của cô . Cô có thể mua thuốc tại nhà thuốc của bệnh viện .
醫生 : 這是妳的處方箋。妳可以在醫院的藥房買藥。
Thu Vân : Cám ơn bác sĩ .
秋雲 : 謝謝醫生。
Bác sĩ : Cô nhớ uống thuốc đúng giờ và trở lại tái khám vào tuần sau .
醫生 : 妳記得準時吃藥以及下一週回診檢查。
Thu Vân : Dạ , cám ơn bác sĩ .
秋雲 : 是,謝謝醫生。
nphải / cần phải 必要、需要 : 一般想要求別人執行什麼事情時,使用的 – 有一點命令或強制性的要求 。
例如 : 1. Anh phải về nhà ngay .(命令性要求)
你要馬上回家 。
2. Anh cần phải nghe lời tôi .(強制性要求)
你需要聽我的話 。
nnhớ 記得 、切記 :常常用來表達記得什麼人或事件或是叮嚀別人切記執行某一些事情。
例如 : 1. Chị còn nhớ người này không ?
妳(姊姊)還記得這個人嗎 ?
2. Anh nhớ gọi điện thoại cho tôi nhé!
你記得打電話給我唷!
* nhớ 除了是記得、切記的意思外,它還有想念的意思。
例如 : 1. Mẹ nhớ con lắm .
媽媽好想念你(孩子)。
2. Anh sẽ rất nhớ em .
我會很想念妳。
No Comments