陳凰鳳越南語教學
健康醫療篇
第一單元 身體狀況表達
講師 陳凰鳳
¡生字 Từ mới
¡khỏe / không khỏe 好(指身體狀況)
¡khó chịu 不舒服(指身體狀況)
¡nhức đầu 頭痛(隱隱做痛)
¡chóng mặt 頭暈眼花
¡đau bụng 肚子痛 /腹痛
¡đau răng 牙痛
¡cảm 感冒
¡sổ mũi 流鼻涕
如何表達身體狀況
¡.Tôi cảm thấy nhức đầu .
我覺得頭痛。
2 . Tôi cảm thấy không khỏe.
我覺得(身體)不好。
¡.Tôi cảm thấy trong người rất khó chịu .
我覺得(身體)不舒服。
¡Tôi bị đau răng .
我牙痛。
¡Tôi bị cảm rồi .
我感冒了。
6. Tôi bị sổ mũi cả ngày hôm nay .
我今天整天流鼻涕。
¡Bị 的用法
1. Bị : 適用於敘述有關 生病、意外、先天的事情
例如 : 1. Tôi bị bệnh .
我生病。
2. Tôi bị sốt rồi .
我發燒了。
3. Cô ấy bị té xe .
她被摔下車。
4. Anh ấy bị câm từ bé .
他從小啞巴。
2. Bị :適用於敘述有關 遭受、蒙受、承受 某些比較不好的 事情。
例如 : 1. Tôi bị mẹ la rầy .
我被媽媽罵。
2. Chị ấy bị mất bóp tiền .
她掉了錢包。
3. Em ấy bị người ta đánh .
他被人家打。
4. Anh ấy bị đuổi việc .
他被辭退 。
3. Bị :適用於敘述有關被動的行為或受損的事情。
例如 : 1. Tôi bị kẹt ở đây .
我被卡在這邊。
2. Đường phố bị ngập nước .
街坊被水淹。
3. Vi tính đã bị hư rồi .
電腦已經壞掉了。
No Comments