陳凰鳳越南語教學
購物篇 第三單元
討價還價 講師 陳凰鳳
¡越南是一個融合許多西、東方文化之民族。因此在飲食文化及生活模式也受影響,譬如說在越南多數服務行業都習慣收小費。只要你在一些服務業如餐廳、理髮廳、美容院、洗車行等消費時,通常完成服務及付費了以後,你也別忘給服務你的服務員小費。這是一般服務業的通習。不過,在買賣交易又有一個特別的習俗,就是討價還價的文化。
所以買東西時,怎麼樣討價還價才能把握自己買到便宜貨呢 ?
¡生字
¡Mắc 貴
¡Rẻ 便宜
¡Cũng tạm 還好
¡Bớt 降
¡Tính rẻ 算便宜
¡Giá (tiền ) 價錢
¡Lời / lãi 賺取 利潤
¡Lỗ vốn 虧本
¡Lên giá 漲價
¡Xuống giá 降價
¡Hàng giảm giá 折扣貨
¡語詞練習
¡Giá
價格、價錢
2. Giá mắc
高價格 (貴)
¡Giá này mắc quá !
這個價格很貴(高)!
¡Giá rẻ
低價格(便宜)
¡Giá này rất rẻ !
這個價格很便宜(低)!
¡如何討價還價
¡Cái này mắc quá , tính rẻ một chút đi!
這個好貴,算便宜一點吧!
2. Bớt một chút , được không ?
降低一點,可以嗎 ?
¡Giá này cũng tạm thôi , còn cái nào rẻ hơn không ?
這個價格還好嘛,還有什麼比較便宜嗎?
¡Cái này rất đẹp , nhưng hơi mắc một chút .
這個很漂亮,但是稍微貴了一點。
¡Không được đâu , tôi không có lời bao nhiêu .
不行吧,我沒有多少利潤。
¡Bây giờ ,hàng đã lên giá rồi .
現在,貨已經漲價了。
7. Cái này là hàng giảm giá , tôi sẽ tính rẻ cho cô .
這個是折扣貨,我會算妳便宜。
¡Tính như vậy , tôi sẽ lỗ vốn đó .
這樣算,我會虧本啊。
¡會話練習
Thu Vân : Cho hỏi , cái này bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng : 690 đồng .
Thu Vân : Còn cái nào rẻ hơn không ?
Người bán hàng : Cái này là hàng giảm giá , chỉ có 390 đồng .
Thu Vân : Bớt một chút được không ?
Người bán hàng :Không được đâu , rẻ lắm rồi , tôi không có lời bao nhiêu .
No Comments