陳凰鳳越南語教學-影音教材
飲食篇
第三單元 味覺感官表達
味覺感官表達
Từ mới
ngon / không ngon 好吃 / 不好吃
mặn 鹹
lạt 淡
ngọt 甜
chua 酸
cay 辣
tanh 腥
hôi / thối (thúi) 臭
thơm 香
味覺感官的感受
1. Món canh này hơi mặn một chút .
這一道湯稍微鹹一點。
2. Thơm quá !Thơm nức cả mũi .
好香喔!馥郁充鼻。
3. Loại ớt này cay lắm .
這一種辣椒很辣。
4. Cá này có mùi tanh ghê .
這隻魚極有腥味。
5. Ngon quá!Ngon chưa từng có.
好吃喔!從來沒有過這樣好吃。
6. Món ăn Việt nam thường có vị chua ,cay, ngọt .
越南菜通常有酸、辣、甜味。
7. Có người cho rằng nước mắm thì có mùi hôi , nhưng có người lại cảm thấy nước mắm rất ngon và thơm .
有人認為魚露有臭味,但是有人又覺得魚露很香又好吃。
8. Món ăn Việt nam ngon và rẻ .
越南菜便宜又好吃。
詞彙解說
Vị 針對味覺感受的經驗,因此隨著Vị後面通常是chua(酸), ngọt (甜),cay(辣) , đắng (苦), chát (澀), lạt (淡), mặn(鹹).
例如 :
1.Chanh có vị chua .
檸檬有酸味。
2.Ớt có vị cay .
辣椒有辣味
3.Thơm có vị chua , ngọt .
鳳梨有酸、甜味。
4. Khổ qua có vị đắng .
苦瓜有苦味。
5. Chuối sống có vị chát .
生香蕉有澀味
6. Cá chiên này hơi mặn , canh này quá lạt .
這道煎魚有一點鹹,這道湯太淡。
詞彙解說
mùi針對嗅覺感受的經驗,因此隨著mùi後面通常是 thơm (香), hôi (thối)(臭), tanh (腥)。
例如 :
1. Mùi thơm này rất dễ chịu .
這個香味好舒服。
2. Mùi tanh của cá rất khó chịu .
魚的腥味很不舒服。
3. Nhiều người nói nước mắm không có mùi hôi .
很多人說魚露沒有臭味。
No Comments