未分類

陳凰鳳越南語教學–飲食篇 第三單元–影音教材

2009 年 3 月 20 日

陳凰鳳越南語教學-影音教材
飲食篇
第三單元      味覺感官表達

 

味覺感官表達

Từ mới

ngon / không ngon 好吃 / 不好吃

mặn

lạt

ngọt

chua

cay

tanh

hôi / thối thúi

thơm

 

味覺感官的感受

1. Món canh này hơi mặn một chút .

這一道湯稍微鹹一點。

 

2. Thơm quá Thơm nức cả mũi .

好香喔!馥郁充鼻。

 

3. Loại ớt này cay lắm .

這一種辣椒很辣。

 

4. Cá này có mùi tanh ghê .

這隻魚極有腥味。

 

5. Ngon quáNgon chưa từng có.

好吃喔!從來沒有過這樣好吃。

 

6. Món ăn Việt nam thường có vị chua ,cay, ngọt .

越南菜通常有酸、辣、甜

 

7. Có người cho rằng nước mắm thì có mùi hôi , nhưng có người lại cảm thấy nước mắm rất ngon và thơm .

有人認為魚露有臭味,但是有人又覺得魚露很香又好吃。

 

8. Món ăn Việt nam ngon và rẻ .

越南菜便宜又好吃。

 

詞彙解說

Vị 針對味覺感受的經驗,因此隨著Vị後面通常是chua(酸), ngọt (甜),cay(辣) , đắng (苦), chát (澀), lạt (淡), mặn(鹹).

例如 :

1.Chanh có vị chua .

檸檬有酸味。

 

2.Ớt có vị cay .

辣椒有辣味

 

3.Thơm có vị chua , ngọt .

鳳梨有酸、甜味。

 

4. Khổ qua có vị đắng .

苦瓜有苦味。

 

5. Chuối sống có vị chát .

生香蕉有澀味

 

6. Cá chiên này hơi mặn , canh này quá lạt .

這道煎魚有一點鹹,這道湯太淡。

 

詞彙解說

mùi針對嗅覺感受的經驗,因此隨著mùi後面通常是 thơm 香), hôi thối臭), tanh (腥)。

例如 :

1. Mùi thơm này rất dễ chịu .

這個香味好舒服。

 

2. Mùi tanh của cá rất khó chịu .

魚的腥味很不舒服。

 

3. Nhiều người nói nước mắm không có mùi hôi .

很多人說魚露沒有臭味。

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading