未分類

陳凰鳳越南語教學 – 休閒旅遊篇 第三單元 – 影音教材

2009 年 8 月 19 日

陳凰鳳越南語教學     

休閒旅遊篇     第三單元           

文法

講師     陳凰鳳

 

文法

¡Bao lâu 的用法 :

1.      Bao lâu : 多久或是多長時間的意思,放在疑問句的句尾部分。

     例如 : Anh sẽ ở lại đây bao lâu ?

               你將留在這邊多久?

           Anh sẽ ở lại đây trong bao lâu ?

                你將留在這邊多久

           Anh sẽ đi Việt nam du lịch khoảng bao lâu ?

               你將去越南旅遊大約多久?

:

2.  Chẳng bao lâu nữa : 再沒多久的意思,是在一般敘述的句子中,位於句首。

例如 : 1. Chẳng bao lâu nữa , anh ấy sẽ đi Việt nam du lịch .

              再沒有多久,他將要去越南旅遊。

      2. Chẳng bao lâu nữa , tôi và anh ấy sẽ đến Hà nội .

              再沒有多久,我和他將到河內。

 

3.  Còn bao lâu nữa : 還再多久的意思,放在疑問句的句首部分。

 例如 : Còn bao lâu nữa anh sẽ đi Thành phố 

            Hồ Chí minh chơi ?

            還再多久,他將去胡志明市玩?

回答 :  1.確定時間

          Cònhai ngày nữa , tôi sẽ đi .

             再兩天,我將走了。

         2.還沒確定時間

            Chưa biết .   不知道。

            Tôi còn chưa rõ lắm . 我還不是很清楚。

 

¡Bao giờ 的用法 :

   Bao giờ是什麼時候的意思,放在疑問句的句首部分。

   例如 :1. Bao giờ anh sẽ đi Việt nam du lịch ?

                你什麼時候將去越南旅遊?

             2. Bao giờ cô ấy sẽ trở về ?

                她什麼時候回來?

 

¡Bao giờ Khi nào的用法:都是什麼時候的意思。

     其實Bao giờ Khi nào的用法是相同的,也是放在疑問句的句首部分。

例如 :1. Bao giờ anh sẽ đi Hà Nội chơi ?

            你什麼時候將去河內玩?

           2. Khi nào anh sẽ đi Hà Nội chơi ?

            你什麼時候將去河內玩?

 

¡會話 練習:

Thu Vân : Anh Hùng , bao giờ anh sẽ đi Huế du lịch ?

Anh Hùng : À, thứ hai tuần sau .

Thu Vân :  Anh sẽ đi khoảng bao lâu ? 

Anh Hùng : Khoảng hai tuần .

Thu Vân : Chẳng còn bao lâu nữa , tôi cũng sẽ đi Huế chơi .

Anh Hùng : Vậy à, còn bao lâu nữa ?

Thu Vân : 3 ngày nữa , và tôi chỉ ở đó chơi một tuần mà thôi .

Anh Hùng : Thế à , vậy chúng ta sẽ gặp nhau ở đó rồi .

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading