陳凰鳳越南語教學
時間&禮貌用語篇 第一單元
時間 講師 陳凰鳳
越南語文的時間表達習慣很像中文,也就是以12點及加上時段來說明不同時間點。
Từ mới 生字
1. bây giờ 現在
2. mấy giờ 幾點
3. giờ 點鐘
4. phút 分鐘
5. giây 秒鐘
6. xin hỏi 請問
7. xin lỗi 對不起
8. cám ơn 謝謝
9. sáng sớm 早上
10. buổi sáng 上午 —– sáng
11. buổi trưa 中午 —— trưa
12. buổi chiều 下午 —— chiều
13. buổi tối 晚上 —— tối
14. khuya 午夜
15. rưỡi 半
16. kém 差
17. hơn 多
18. đúng 整
19. lẻ 零
Tập đặt câu 造句練習
1. Bây giờ là mấy giờ ? 現在幾點?
2. Bây giờ là 8 giờ 20 phút tối 現在是晚上8 點20 分
3. Bây giờ là 7 giờ rưỡi sáng 現在是早上7點半
4. Bây giờ là 3 giờ 10 phút chiều 現在是晚上8 點20 分
5. Bây giờ là 11 giờ lẻ 5 phút trưa現在是中午11 點 05 分
6. Bây giờ là 12 giờ 30 phút khuya 現在是午夜12 點 30 分
n一般口語回答方式當然就直接說時間就好 。譬如說 : 8 giờ 20 phút( 八點二十 分) 或 9 giờ đúng(九點整)、
Đàm thoại 會話
¡Thu Vân : Xin hỏi , bây giờ là mấy giờ ?
秋雲 : 請問,現在幾點了
¡Hùng : Bây giờ là 5 giờ 15 phút rồi
阿雄 : 現在是五點十五分了
¡Thu Vân : Cám ơn anh
秋雲 : 謝謝你
¡Hùng : Không có chi
阿雄 : (不客氣)不謝
Từ mới 生字
20. bữa ăn 餐
21. ăn sáng 吃早餐
22. bữa ăn sáng 早餐
23. ăn trưa 吃中餐
24. bữa ăn trưa 中餐
25. ăn tối 吃晚餐
26. bữa ăn tối 晚餐
27. ăn khuya 吃宵夜
28. mỗi ngày 每天
29. thường 常常
30. sợ 怕
31. mập 胖
32. ốm 瘦
33. ăn kiêng 禁食 – 減肥
34. kén ăn 挑食
35. chỉ 只
¡Tập đặt câu 造句練習
1. Mỗi ngày tôi thường ăn ba bữa ăn
每天我常常吃三餐
2. Tôi không thích ăn khuya vì sợ mập .
我不喜歡吃宵夜因為怕胖
3. Cô ấy đang ăn kiêng
她在減肥
4. Mỗi ngày tôi chỉ ăn một bữa ăn
每天我只吃一餐
5. Anh ấy là người rất kén ăn
他是一個很挑食的人
¡<Anh ấy là người rất kén ăn> 這也是名詞( người)與形容詞( rất kén ăn )結合的組成。因此像之前所提過,像這樣的組合形容詞就放在名詞後面。
¡Mập就是胖,有一些北越地區稱為 béo ,如果想說胖起來的話就說成 mập lên 或 béo ra
例如 : Tôi mập lên 3 ký 或 Tôi béo ra 3 ký
我胖起來 3 公 斤
¡Ốm 就是瘦,有一些北越地區稱為 gầy ,如果想說瘦下來的話就說成 ốm bớt 或 gầy đi
例如 : Tôi ốm bớt 3 ký 或 Tôi gầy đi 3 ký
我瘦下來 3 公 斤
No Comments