陳凰鳳越南語教學
時間&禮貌用語篇 第二單元
語法 講師 陳凰鳳
Từ mới 生字
1. thức dậy 起床
2. đi ngủ 去睡覺
3. đi làm 去上班
4. tan sở 下班
5. ăn cơm 吃飯
6. ăn sáng 吃早餐
7. tắm rửa 洗澡
8. nấu cơm 煮飯
9. đi học 去上課
10. sắp 將要 、快要
11. gọi điện thoại 打電話
12. cho 給
Văn phạm 文法
1. Lúc : 在(時間):通常放在時間前面以及時間放在句尾部分
例如 : Tôi ăn sáng lúc 8 giờ ? 我8點吃早餐?
例如 : Vào lúc 5 giờ 30 phút chiều hôm qua , anh đang làm gì ?
昨天下午5點30分,你正在做什麼?
3. Vào:在(日期)放在日期前面,也有強調的意思
例如 : Vào ngày 2 tháng 9 ,chúng tôi được nghỉ lễ
Ngữ pháp 語法
¡如果要問在某一個時間點做什麼事,就要問 lúc mấy giờ ?然而要放在句尾表示是問句
譬如說 : Sáng hôm nay anh ăn sáng lúc mấy giờ ?
今天早上你(在)幾點吃早餐?
回答 Tôi ăn sáng lúc 8 giờ
我(在)八點吃早餐
Tập đặt câu 造句練習
1. Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ kém 20 phút tối
我常在晚上11點差20分去睡覺
2. Mỗi ngày anh thức dậy lúc mấy giờ ?
每天幾點你起床?
3. Mẹ của tôi thường nấu cơm lúc 5 giờ chiều
我的媽媽常常在下午五點煮飯
4. Vào ngày thứ sáu tôi đã tan sở lúc 8 giờ tối
星期五我會在晚上8點下班
5. Anh thường gọi điện thoại cho mẹ lúc mấy giờ ?
你常在幾點打電話給媽媽
Đàm thoại 會話
¡Thu Vân : Anh Hùng , bây giờ là mấy giờ ?
秋雲 : 雄哥,現在幾點了
¡Hùng : Bây giờ là 5 giờ 15 phút rồi
阿雄 : 現在是五點十五分了
¡Thu Vân : Sắp tan sở rồi
秋雲 : 快下班了
¡Hùng : Tan sở chúng ta cùng đi ăn tối nhé
阿雄 : 下班我們一起去吃晚餐吧
¡Thu Vân : Cám ơn anh , tôi đang ăn kiêng
秋雲 : 謝謝你 ,我正在減肥
¡Hùng : Ồ , Thế tôi sẽ cùng đi với anh Hân vậy
阿雄 : 喔,我將與阿欣哥一起去吃啦
¡Từ mới 生字
¡1. từ ……đến 從……..到
¡2. mất 花費
¡3. giờ đồng hồ 小時
¡4. đồng hồ đeo tay 手錶
¡5. khoảng 大約
¡6. nhà 家 / 房子
¡7. công ty 公司
¡8. trường học 學校
¡9. thời gian 時間
¡10. mua 買
¡11.nhiều 多
1. tiếng đồng hồ =小時 ,當我們想說一件事情或狀態長的時間,
譬如說 : Mỗi ngày tôi làm việc 8 tiếng đồng hồ
每天我工作 8 個小時
這時 tiếng 也扮演小時的數量詞。
有很多在北越地區的人民又習慣用 giờ đồng hồ 。
當地不少人習慣簡單的講8個小時成8 tiếng 或 8 giờ 。
2. mất = tốn : 花費的意思,表達花費時間或金錢時使用。
往北越地區習慣用mất、往南越地區習慣用 tốn。
(除了花費以外的意思 mất 還有失去或過世的意思)
例如 : Cô ấy đã mất 2 tiếng đồng hồ ở nhà học bài
她已經花兩個小時在家唸書
3. từ ……đến (tới)從…..到 : 兩個地點之間,兩個國家等間隔。
往北越的地區人民習慣用 đến,南越人則講 tới
例如 : Từ nhà tôi đến công ty mất một giờ đồng hồ
從我家到公司花了一個小時
4. khoảng : 大約(用於時間、日期、金額等)
例如 : Từ nhà tôi đến trường học mất khoảng hai giờ đồng hồ
從我家到學校花大約兩個小時
Tôi sẽ đi Việt nam khoảng năm ngày
我將去越南大約五天
Đồng hồ đeo tay của tôi giá khoảng 6.500 đồng
我的手錶價值大約六千五百元
No Comments