越南語拼音結構篇(一)

陳凰鳳越南語教學–拼音結構篇–影音教材

2009 年 12 月 24 日

陳凰鳳越南語教學

介紹越南語文的基本結構

講師 陳凰鳳 

 

越南語文中的單字不是只有一個子音或複子音與一個母音結合(例如:M , Phở ),而會有多母音結合(例如: Thầy 或是母音或多母音與尾音結合(例如: Đp , Buồn 所以這一講就來認識多母音的拼音

多母音之拼音

ai

ay

ây

ao

au

âu

eo

êu

iu

ia

oa

oe

oi

ôi

ơi

ơu

 

 

 

 

ua

ui

uy

ưa

ưi

ưu

 

 

iêu

oai

oay

oeo

uây

uôi

uya

uyu

ươi

ươu

 

音調比較

ai

ay

ây

ia

eo

oai

oay

uây

uya

oeo

備註 : 以上的兩種拼音的發音是同音,但是三個母音之拼音部分是屬於長音及捲舌的。

iu

ui

uy

ưi

ưu

iêu

uôi

uyu

ươi

ươu

備註 :以上兩種拼音的發音是同音,但是三個母音之拼音部分是屬於長音

多母音之拼音練習。

1.  ai   

 2.  ay    

3.  ây 

thai , tại , hái

cày , cháy , hay

bây , thấy , tẩy

17.ua

18. uê

19. ui

chùa , mua , của

tuệ , thuê , huệ

củi , núi , mũi

 

4.  ao   

5.  au    

6.  âu 

báo , chào , cao

cháu , giàu , mau

cậu , lâu , nấu

20. uơ

21.uy 

thuở , huơ

suy , tùy , hủy

 

22. ưa      23. ưi    

24. ưu 

mưa , ngựa , nửa

chửi , ngửi

hưu , cứu , bưu

 

7.  eo    

8.  êu 

mèo , kẹo , theo

nếu , thêu , lều

 

9.  iu

10. ia

thiu , bĩu , níu

chia , nghĩa , mía

25. iêu      26. oai

chiếu , tiêu , kiểu

hoài , khoai , ngoại

 

11. oa

12. oe

hoa , tòa , khóa

lòe , hoe , khoe

27. oay     

28. oeo

xoáy , loay, hoay

(ngoằn)  ngoèo

 

13. oi     

14. ôi    

15. ơi  

gọi , nói , tỏi

tội , nồi , môi

gởi , chơi , bởi

29. uây    30. uôi

 khuây, khuấy

chuối , muỗi , tuổi

 

31. uya      32. uyu

khuya

khuỵu

 

16. ơu

nớu

 

33. ươi    

34. ươu      

cưới , tươi , bưởi

rượu , bướu , hươu

 

      

 

 

造句練習

1.    Tối qua , mẹ đã nấu hai nồi xôi to cho cả nhà .

2.    Chị Nga đi chợ mua quà cho bé Tài .

3.    Cô giáo cười tươi như hoa .

4.    Ngoài trời mưa to quá

5.    Cho hỏi , cô bao nhiêu tuổi ?

 

尾音:只出現在字尾的位子而靠在最後面的那個母音之部分

c

bắc

t

tết

p

đẹp

m

xem

n

nón

ch

dịch

nh

bánh

ng

nắng

 

在這8 個尾音中,有5個是子音,有3個是複子音。下面我們要介紹的這幾個尾

音比較特別,在發音時需要特別注意。

所有單字的字尾有尾音mp,發音結束時合上嘴巴,例如 xem đẹp

 

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading