陳凰鳳越南語教學
介紹越南語文的基本結構
講師 陳凰鳳
越南語文中的單字不是只有一個子音或複子音與一個母音結合(例如:Má , Phở ),而會有多母音結合(例如: Thầy )或是母音或多母音與尾音結合(例如: Đẹp , Buồn )等 ,所以這一講就來認識多母音的拼音。
多母音之拼音
ai |
ay |
ây |
ao |
au |
âu |
eo |
êu |
iu |
ia |
oa |
oe |
oi |
ôi |
ơi |
ơu |
|
|
|
|
ua |
uê |
ui |
uơ |
uy |
ưa |
ưi |
ưu |
|
|
iêu |
oai |
oay |
oeo |
uây |
uôi |
uya |
uyu |
ươi |
ươu |
音調比較
ai |
ay |
ây |
ia |
eo |
oai |
oay |
uây |
uya |
oeo |
備註 : 以上的兩種拼音的發音是同音,但是三個母音之拼音部分是屬於長音及捲舌的。
iu |
ui |
uy |
ưi |
ưu |
iêu |
uôi |
uyu |
ươi |
ươu |
備註 :以上兩種拼音的發音是同音,但是三個母音之拼音部分是屬於長音
多母音之拼音練習。
1. ai 2. ay 3. ây |
thai , tại , hái cày , cháy , hay bây , thấy , tẩy |
17.ua 18. uê 19. ui |
chùa , mua , của tuệ , thuê , huệ củi , núi , mũi |
|
4. ao 5. au 6. âu |
báo , chào , cao cháu , giàu , mau cậu , lâu , nấu |
20. uơ 21.uy |
thuở , huơ suy , tùy , hủy |
|
22. ưa 23. ưi 24. ưu |
mưa , ngựa , nửa chửi , ngửi hưu , cứu , bưu |
|||
7. eo 8. êu |
mèo , kẹo , theo nếu , thêu , lều |
|||
9. iu 10. ia |
thiu , bĩu , níu chia , nghĩa , mía |
25. iêu 26. oai |
chiếu , tiêu , kiểu hoài , khoai , ngoại |
|
11. oa 12. oe |
hoa , tòa , khóa lòe , hoe , khoe |
27. oay 28. oeo |
xoáy , loay, hoay (ngoằn) ngoèo |
|
13. oi 14. ôi 15. ơi |
gọi , nói , tỏi tội , nồi , môi gởi , chơi , bởi |
29. uây 30. uôi |
khuây, khuấy chuối , muỗi , tuổi |
|
31. uya 32. uyu |
khuya khuỵu |
|||
16. ơu |
nớu |
|||
33. ươi 34. ươu |
cưới , tươi , bưởi rượu , bướu , hươu |
|||
|
|
造句練習
1. Tối qua , mẹ đã nấu hai nồi xôi to cho cả nhà .
2. Chị Nga đi chợ mua quà cho bé Tài .
3. Cô giáo cười tươi như hoa .
4. Ngoài trời mưa to quá !
5. Cho hỏi , cô bao nhiêu tuổi ?
尾音:只出現在字尾的位子而靠在最後面的那個母音之部分
c bắc |
t tết |
p đẹp |
m xem |
n nón |
ch dịch |
nh bánh |
ng nắng |
在這8 個尾音中,有5個是子音,有3個是複子音。下面我們要介紹的這幾個尾
音比較特別,在發音時需要特別注意。
所有單字的字尾有尾音m,p,發音結束時合上嘴巴,例如 :xem 、đẹp 。
No Comments