陳凰鳳越南語教學
拼音結構篇(二)
越文尾音總共有8 個、包括 c 、t 、p 、m 、n 、ch 、nh 、ng
尾音之拼音在發音時有一些特定的原則
尾音的拼音練習
1. ac 2. ăc 3. âc 4. oc 5. ôc 6. uc 7. ưc 8. at 9. ăt 10. ât 11. ot 12. ôt 13. ơt 27.ip 28.up 29.am 30.ăm 31.âm 32.om 33.ôm 34.ơm 35.em 36.êm 37.im 38.um 39.an 40.ăn 41.ân 42.on 43.ôn 44.ơn |
khác , bạc , các mặc , chắc , bắc tấc , bậc , giấc cóc , học , tóc tộc , lộc , bốc mục , chúc , dục tức , sức , ngực nạt , mát , hát mặt , chặt , tắt thật , đất , mất hót , gọt , lót bột , sốt , tốt bớt , hớt , nhớt kịp , dịp , nhíp giúp , núp , sụp tám ,chạm , tham thăm , nằm , tắm chậm ,thâm , tẩm tóm , móm , gom tôm , hôm , mồm cơm , sớm , thơm xem , ném , chém thêm , mềm , nệm kim , chim , tìm giùm , khúm núm bán , gan , cạn trăn , rắn , cắn gần , bận , chân con , tròn , nón tốn , bổn , hôn lớn , hơn , lợn |
14. et 15.êt 16.it 17.ut 18.ưt 19.ap 20.ăp 21.âp 22.op 23.ôp 24.ơp 25.ep 26.êp 45.en 46.ên 47.in 48.un 49.ach 50.êch 51.ich 52.anh 53.ênh 54.inh 55.ang 56.ăng 57.âng 58.ong 59.ông 60.ung 61.ưng |
mét , kẹt , nét tết , mệt , hết mít , nịt , vịt tụt , hút , bút mứt , vứt , giựt tháp , sáp , nạp nắp , gặp , bắp gấp , nhập , mập họp , cọp , móp hộp , nộp , tốp lớp , hợp , chớp thép , tép , đẹp xếp , sếp , bếp khen , ghen , sen tên , lên , nến chín , vịn , tin giun , thun , bún tách , sạch , mạch lệch , ếch kịch , nịch , thích chanh ,hạnh , canh bệnh , kênh , lệnh lính , bình , vịnh tráng , hàng , vàng nặng ,thắng , trắng tầng , dâng , nâng trong , bóng ,nóng không ,cộng , rồng thùng ,dũng , cung mừng , lưng , dựng |
造句練習
1. Nếu có dịp , tôi sẽ đi Châu âu du lịch .
2. Cô ấy đang ăn cơm tối với mẹ .
3. Tháng năm chưa nằm đã sáng .
4. Các bạn có thích thành phố Hồ Chí Minh không ?
前面所學的是多母音以及尾音之拼音,現在要來認識多母音尾音之拼音
多母音尾音之拼音
iêc |
iêt |
iêp |
iêm |
iên |
iêng |
|
yêm |
yên |
yêt |
|
|
|
|
oac |
oat |
oan |
oanh |
oang |
|
|
oăc |
oăn |
oăng |
|
oet |
oen |
|
uôc |
uôt |
uôm |
uôn |
uông |
|
|
ươc |
ươt |
ươp |
ươm |
ươn |
ương |
|
uât |
uân |
|
uyt |
uynh |
uych |
|
uyêt |
uyên |
uêch |
|
|
|
|
兩個母音以上通常會發長音,加上尾音時的發音原則也跟尾音的拼音一樣,只是加長音的發音 。如果多母音部分是相同,但是尾音分別為n 或是ng ,例如 : uôn 或 uông,通常發音是同音,但是uôn 是短音uông則是長音。
多母音尾音之拼音練習
1. iêc 2. iêt 3. iêp 4. iêm 5. iên 6. iêng 7. yêm 8. yên 9. yêt 10. oac 11. oat 12. oan 13. oanh 14. oang 15. oăc 16. oăn 17. oăng 35.uych 36.uyêt |
tiếc , việc , chiếc biết , việt , kiệt diệp , thiếp , tiếp viêm ,chiếm ,nghiệm biển , chiến , khiến riêng , biếng, khiêng yếm , yểm yến , yên yết khoác (lác) toát , hoạt , khoát hoàn , toán , loạn oánh , doanh hoàng , khoảng hoặc , hoắc , ngoặc ngoằn , xoăn hoẵng huých nguyệt , tuyết |
18.oet 19.oen 20.uôc 21.uôt 22.uôm 23.uôn 24.uông 25. ươc 26. ươt 27. ươp 28.ươm 29. ươn 30.ương 31. uât 32. uân 33. uyt 34.uynh 37.uyên 38.uêch |
loét hoen , khoen cuộc , thuốc , buộc nuốt , vuốt , ruột buồm , nhuộm khuôn ,cuốn , muộn chuông , xuống lược , ngước , được vượt , thướt , mướt mướp , cướp rướm , lượm vườn , mướn , lươn thương , hưởng luật , khuất huấn , thuận , tuần suýt , buýt , huýt huynh , khuynh duyên , nguyện khuếch , huếch |
朗讀練習
1. Có công mài sắt có ngày nên kim.(鐵杵磨成繡花針)
2. Công cha như núi thái sơn , nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra .(父親養育之勞如山望之彌高,母親生育之功如水源遠流長)
3. Râu tôm nấu với ruột bầu , chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon .(蝦鬚煮西葫蘆芯,夫食妻飲同讚好 )
4. Một cây làm chẳng nên non , ba cây chụm lại thành hòn núi cao.
(一顆樹不成山,三顆樹成高山)
5. Bầu ơi thương lấy bí cùng , tuy là khác giống nhưng chung một giàn .
(胡瓜與冬瓜雖然不同種,但長在同一瓜棚下,就應愛護彼此)
No Comments