越南語拼音結構篇(二)

陳凰鳳越南語教學–拼音結構篇(二)

2010 年 1 月 18 日

陳凰鳳越南語教學

拼音結構篇()

越文尾音總共有8 個、包括 c t p m n ch nh ng

尾音拼音在發音時有一些特定的原則

尾音的拼音練習

 

1.         ac

2.         ăc

3.         âc

4.         oc

5.         ôc

6.         uc

7.         ưc

8.         at

9.         ăt

10.    ât

11.    ot

12.    ôt

13.    ơt

27.ip

28.up

29.am

30.ăm

31.âm

32.om

33.ôm

34.ơm

35.em

36.êm

37.im

38.um

39.an

40.ăn

41.ân

42.on

43.ôn

44.ơn

khác , bạc , các

mặc , chắc , bắc

 tấc , bậc , giấc

cóc , học , tóc

tộc , lộc , bốc

mục , chúc , dục

tức , sức , ngực

nạt , mát , hát

mặt , chặt , tắt

thật , đất , mất

hót , gọt , lót

bột , sốt , tốt

bớt , hớt , nhớt

 kịp , dịp , nhíp

giúp , núp , sụp

tám ,chạm , tham

thăm , nằm , tắm

chậm ,thâm , tẩm

tóm , móm , gom

tôm , hôm , mồm

cơm , sớm , thơm 

xem , ném , chém

thêm , mềm , nệm

kim , chim , tìm

giùm , khúm núm

bán , gan , cạn

trăn , rắn , cắn

gần , bận , chân

con , tròn , nón

tốn , bổn , hôn

lớn , hơn , lợn

14. et

15.êt

16.it

17.ut

18.ưt

19.ap

20.ăp

21.âp

22.op

23.ôp

24.ơp

25.ep

26.êp

45.en

46.ên

47.in

48.un

49.ach

50.êch

51.ich

52.anh

53.ênh

54.inh

55.ang

56.ăng

57.âng

58.ong

59.ông

60.ung

61.ưng

mét , kẹt , nét

tết , mệt , hết

mít , nịt , vịt

tụt , hút , bút

mứt , vứt , giựt

tháp , sáp , nạp

nắp , gặp , bắp

gấp , nhập , mập

họp , cọp , móp

hộp , nộp , tốp

lớp , hợp , chớp 

thép , tép , đẹp

xếp , sếp , bếp

khen , ghen , sen

tên , lên , nến

chín , vịn , tin

giun , thun , bún

tách , sạch , mạch

lệch , ếch

kịch , nịch , thích

chanh ,hạnh , canh

bệnh , kênh , lệnh

lính , bình , vịnh

tráng , hàng , vàng

nặng ,thắng , trắng

tầng , dâng , nâng

trong , bóng ,nóng

không ,cộng , rồng

thùng ,dũng , cung

mừng , lưng , dựng

 

造句練習

1.    Nếu có dịp , tôi sẽ đi Châu âu du lịch .

2.    Cô ấy đang ăn cơm tối với mẹ .

3.    Tháng năm chưa nằm đã sáng .

4.    Các bạn có thích thành phố Hồ Chí Minh không

 

前面所學的是多母音以及尾音之拼音,現在要來認識多母音尾音之拼音

多母音尾音之拼音

iêc

iêt

iêp

iêm

iên

iêng

yêm

yên

yêt

 

 

 

oac

oat

oan

oanh

oang

 

oăc

oăn

oăng

 

oet

oen

uôc

uôt

uôm

uôn

uông

 

ươc

ươt

ươp

ươm

ươn

ương

uât

uân

 

uyt

uynh

uych

uyêt

uyên

uêch

 

 

 

兩個母音以上通常會發長音,加上尾音時的發音原則也跟尾音的拼音一樣,只是加長音的發音 。如果多母音部分是相同,但是尾音分別為n 或是ng ,例如 : n ng通常發音是同音,但是n 是短音ng則是長音。

多母音尾音之拼音練習

1.     iêc

2.     iêt

3.     iêp

4.     iêm

5.     iên

6.     iêng

7.     yêm

8.     yên

9.     yêt

10.    oac

11.    oat

12.    oan

13.   oanh

14.   oang

15.   oăc

16.   oăn

17.   oăng

35.uych

36.uyêt

tiếc , việc , chiếc

biết , việt , kiệt

diệp , thiếp , tiếp

viêm ,chiếm ,nghiệm

biển , chiến , khiến

riêng , biếng, khiêng

yếm , yểm 

yến , yên

yết

khoác (lác)

toát , hoạt , khoát

hoàn , toán , loạn

oánh , doanh 

hoàng , khoảng

hoặc , hoắc , ngoặc

ngoằn , xoăn

hoẵng

huých

nguyệt , tuyết

18.oet

19.oen

20.uôc

21.uôt

22.uôm

23.uôn

24.uông

25. ươc

26. ươt

27. ươp

28.ươm

29. ươn

30.ương

31. uât

32. uân

33. uyt

34.uynh

37.uyên

38.uêch

 loét 

hoen , khoen

cuộc , thuốc , buộc

nuốt , vuốt , ruột 

buồm , nhuộm

khuôn ,cuốn , muộn

chuông , xuống

lược , ngước , được

vượt , thướt , mướt

mướp , cướp 

rướm , lượm

vườn , mướn , lươn

thương , hưởng

luật , khuất

huấn , thuận , tuần

suýt , buýt , huýt

huynh , khuynh

duyên , nguyện

khuếch , huếch

 

朗讀練習

1.    Có công mài sắt có ngày nên kim.(鐵杵磨成繡花針)

2.    Công cha như núi thái sơn , nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra .(父親養育之勞如山望之彌高,母親生育之功如水源遠流長)

3.    Râu tôm nấu với ruột bầu , chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon .(蝦鬚煮西葫蘆芯,夫食妻飲同讚好 )

4.    Một cây làm chẳng nên non , ba cây chụm lại thành hòn núi cao.

(一顆樹不成山,三顆樹成高山) 

5.    Bầu ơi thương lấy bí cùng , tuy là khác giống nhưng chung một giàn .

胡瓜與冬瓜雖然不同種,但長在同一瓜棚下,就應愛護彼此)

 

 

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading