第二季「越說越好 每日一句」26講-50講
這次邀請到中央研究院民族學研究所
預計2011年10月下旬就可以在華視教育文化頻道與大家見面
歡迎注意收看
第26講─第50講 主題
|
每日一句 |
越文 |
26 |
妳喜歡台灣嗎? |
Em có thích Đài Loan không ? |
27 |
妳的住址在哪裡? |
Địa chỉ nhà của chị ở đâu? |
28 |
這個多少錢? |
Cái này bao nhiêu tiền ? |
29 |
這個是什麼? |
Cái này là cái gì ? |
30 |
妳需要我幫你嗎? |
Chị có cần tôi giúp chị không? |
31 |
算便宜一點吧。 |
Tính rẻ một chút đi. |
32 |
請給我一碗牛肉河粉 |
Xin cho tôi một tô phở bò. |
33 |
騎車要小心一點! |
Chạy xe phải cẩn thận một chút. |
34 |
請妳過來一下! |
Em hãy lại đây một lát. |
35 |
我講中文妳懂嗎? |
Tôi nói tiếng Hoa chị hiểu không ? |
36 |
妳會講台語嗎? |
Em biết nói tiếng Đài không? |
37 |
請保重身體喔! |
Xin giữ gìn sức khỏe nhé. |
38 |
請問妳有什麼事嗎? |
Xin hỏi, chị có việc gì không ? |
39 |
請問妳幾歲? |
Xin hỏi,em bao nhiêu tuổi ? |
40 |
請不用緊張! |
Xin đừng căng thẳng quá. |
41 |
妳什麼時候回越南探親 |
Khi nào |
42 |
我先告辭囉。 |
Tôi xin phép về trước nhé. |
43 |
我示範給妳看 |
Tôi làm mẫu cho chị xem nhé. |
44 |
祝妳一路平安! |
Chúc chị thượng lộ bình an. |
45 |
謝謝妳的幫忙! |
Cảm ơn sự giúp đỡ của em. |
46 |
請在這裡簽名。 |
Xin ký tên vào đây. |
47 |
這件事妳不用擔心。 |
Việc này chị khỏi phải bận tâm. |
48 |
祝妳生意興隆! |
Chúc chị mua may bán đắt. |
49 |
妳覺得這份工作怎麼樣? |
Em cảm thấy công việc này thế nào? |
50 |
妳不懂可以打這個電話 |
Nếu không hiểu, chị có thể gọi số điện thoại này. |
認識新族群 尊重多元文化
No Comments