「越說越好」
華視教育文化頻道播出
第二課 越南語拼音系統–多母音的拼音
◎ 雙母音
ai |
ay |
ây |
ao |
au |
âu |
eo |
êu |
iu |
ia |
oa |
oe |
oi |
ôi |
ơi |
ua |
uê |
ui |
uơ |
uy |
ưa |
ưi |
ưu |
◎ 拼音練習
ai gái chị gái 親姊姊
ay máy máy bay 飛機
ây thầy thầy giáo 男老師
ao cháo cháo gà 雞肉稀飯
au rau rau dại 野菜
âu xấu xấu xí 醜陋
eo béo béo phị 肥胖
êu lều cái lều 帳蓬
iu níu níu kéo 拉扯
ia bia bia chai 瓶裝啤酒
oa hoa đóa hoa 花朵
oe khỏe to khỏe 健壯
oi tỏi củ tỏi 蒜頭
ôi nội
ơi mới xe mới 新車
ua vua nhà vua 皇帝
uê huế cố đô Huế 順化古都(地名–越南中部)
ui vui vui vẻ 快樂
uy quý phú quý 富貴
ưa mưa trời mưa 下雨
ưi chửi chửi bới 辱罵
ưu hưu về hưu 退休
◎ 三母音
oai |
oay |
uây |
uya |
oeo |
iêu |
uôi |
uyu |
ươi |
ươu |
◎ 拼音練習
oai xoài trái xoài 芒果
oay xoáy gió xoáy 龍捲風
uây khuấy khuấy rối 攪亂
uya khuya tối khuya 午夜
oeo ngoéo ngoéo tay 勾手指
iêu phiếu cổ phiếu 股票
uôi chuối trái chuối 香蕉
uyu khuỷu khuỷu tay 手肘
ươi cưỡi cưỡi ngựa 騎馬
ươu rượu rượu nho 葡萄酒
◎ 精彩句情
◎ Ba của tôi đã về hưu lâu rồi .
我的爸爸已退休很久了。
◎ Nhiều người nói rau quả có lợi cho tiêu hoá .
很多人說蔬果有利於消化。
◎ Tôi chưa bao giờ hỏi chị ấy bao nhiêu tuổi .
我從來沒有問過她幾歲。
◎ Thuở nhỏ , cả nhà tôi trú ngụ ở cố đô Huế với bà ngoại .
小時候,我全家與外婆住在順化古都。
◎ Chị gái đi thủ đô Hà Nội chơi và mua về rượu nho cho bố mẹ .
姊姊去河內首都玩,然後買葡萄酒回來給爸爸媽媽。
No Comments