「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目
華視教育文化頻道播出
第四課 Anh có khỏe không ? 你好嗎 ?
◎ 字說字話
xin chào 您好
xin chào ông 先生(有年紀或地位)您好
xin chào bà 太太(有年紀或地位)您好
xin chào anh 哥哥(比自己大的男性)您好
xin chào chị 姊姊(比自己大的女性)您好
xin chào cô 小姐(一般年輕女性)您好
xin chào em 晚輩(男女性晚輩)您好
tôi 我(對不熟悉的人稱自己)
em 我(對前輩稱自己)
khỏe 好(健康)
không 嗎 ,不
có 有
vẫn thường 還好(像平常)
bị cảm 感冒
cảm ơn (cám ơn)謝謝
còn 還有
thế nào / thì sao 怎樣,如何
dạo này 最近
đang 正在
học 學
làm việc 工作(動)
ở đâu 在哪裡
trường đại học 大學
tên 名字
là 是
gì 什麼
đây 這
bạn 朋友
của 的
◎ 越語句樂部
*
Anh có khỏe không ?
你好嗎?
Khỏe , cảm ơn ông . (肯定答覆)
好,謝謝您。
Vẫn thường , cảm ơn chị .(選擇其他答覆)
還好,謝謝妳。
Tôi không khỏe lắm . (否定答覆)
我不是很好。
Tôi bị cảm rồi . (選擇其他答覆)
我感冒了。
*
Dạo này chị thế nào ?
妳最近如何?
Dạo này tôi làm việc ở trường Đại học .
我最近在大學工作。
Dạo này em đang học tiếng Việt
我最近正在學越語。
*Em học tiếng Việt ở đâu ?
妳在哪裡學越語?
Em học tiếng việt ở trường Đại học
我在大學學越語。
*
Chị tên là gì ?
妳叫什麼名字?
Dạ , Bà tên là gì ?
(尊敬)您叫什麼名字?
Ông tên là gì ạ ?
(對長輩)您叫什麼名字?
Tôi tên là Phượng .
我名字是鳳。
Tên của tôi là Phượng .
我的名字是鳳。
*
Anh có khỏe không ?
你好嗎?
Anh có học tiếng Việt không ?
你有學越語嗎?
Chị có làm việc ở trường đại học không ?
妳有在大學工作嗎?
Dạ ,có
(是的)有。
Dạ , tôi có học tiếng Việt .
(是的)我有學越語。
Dạ , không có .
(是的)沒有。
Dạ , tôi không có làm việc ở trường đại học .
(是的)我沒有在大學工作。
Dạo này chị thế nào ?
妳最近如何?
Em thế nào ?
妳怎樣?
Dạ , còn anh thế nào ?
(是的)那你如何?
Em học tiếng Việt ở đâu ?
妳在哪裡學越語?
Chị làm việc ở đâu ?
妳在哪裡工作?
Trường đại học ở đâu ?
大學校園在哪裡?
Ông ở đâu ?
您在哪裡?
Bạn của chị ở đâu ?
妳的朋友在哪裡?
◎ 精彩句情 1.
(Phàm Như 是Phượng的鄰居)
Phàm Như : Xin chào chị Phượng
鳳姊您好。
Phượng : Chào em , em có khỏe không ?
妳好,妳好嗎?
Phàm Như: Dạ khỏe , cám ơn chị , còn chị thế nào ?
(是的) 很好,謝謝妳,那姊姊妳怎樣?
Phượng : Ồ , chị bị cảm rồi . Dạo này em làm gì ?
啊,我感冒了。妳最近做什麼?
Phàm Như : Dạ, Dạo này em làm việc ở công ty du lịch .
(是的),我最近在旅行社工作。
Phượng : Vậy à , tốt quá .
這樣啊,很好啊。
◎ 精彩句情 2.
(Kỳ Du與Phượng念同一所大學,Văn Bội 是Kỳ Du 的學妹)
Phượng : Kỳ Du .
祈昱
Kỳ Du : A, chào chị Phượng .
啊,鳳姊您好。
Phượng : Em có khỏe không ?
妳好嗎 ?
Kỳ Du : Vẫn thường , cảm ơn chị . Đây là chị Phượng . Còn đây là bạn của em .
還好,謝謝妳。這是鳳姊。還有這是我朋友。
Văn Bội : Chào chị Phượng .
鳳姊您好。
Phượng : Chào em , em tên là gì ?
您好,妳叫什麼名字?
Văn Bội : Dạ, em tên là Văn Bội .
(是的)我名字是文佩。
Kỳ Du :
我和文佩正在學越語。
Phượng : Ồ , các em học tiếng Việt ở đâu ?
哇!妳們在哪裡學越語?
Văn Bội : Chúng em học tiếng Việt ở trường đại học .
我們在大學學越語。
No Comments