「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目
華視教育文化頻道播出
第五課 Anh đi làm lúc mấy giờ ? 你幾點去上班?
◎ 字說字話
anh ấy 他
đi làm 去上班
ngủ 睡覺
thức dậy 起床
cảm thấy 覺得
mệt 累
bây giờ 現在
mấy 幾
bao nhiêu 多少
mỗi ngày 每天
giờ 點鐘
phút 分鐘
giờ đồng hồ / tiếng đồng hồ 小時
(buổi)sáng 上午
(buổi)trưa 中午
(buổi)chiều 下午
(buổi)tối 晚上
khuya 午夜
lúc 在(時間)
một 一
hai 二
ba 三
bốn 四
năm 五
sáu 六
bảy 七
tám 八
chín 九
mười 十
mười một 十一
mười hai 十二
mười lăm 十五
hai mươi 二十
ba mươi 三十
◎ 越語句樂部
*
Bây giờ là mấy giờ ?
現在是幾點?
3 giờ 45 phút chiều .
下午3點45分
Bây giờ là 8 giờ 30 phút tối .
現在是晚上8點30分
*
Mỗi ngày anh đi làm lúc mấy giờ ?
你每天幾點去上班?
Mấy giờ anh đi làm ?
你幾點去上班?
Anh đi làm lúc mấy giờ ?
你幾點去上班?
Lúc 7giờ 15 phút sáng .
早上7點15分
Mỗi ngày tôi đi làm lúc 7giờ 15 phút sáng .
我每天在早上7點15分去上班。
*
Mỗi ngày chị làm việc mấy giờ đồng hồ ?
妳每天工作幾個小時?
Mỗi ngày chị làm việc bao nhiêu giờ đồng hồ ?
妳每天工作多少個小時?
Mỗi ngày tôi làm việc 9 giờ đồng hồ .
我每天工作九個小時。
*
Bây giờ là mấy giờ ?
現在是幾點?
Bây giờ là mấy giờ rồi?
現在是幾點了?
Mấy giờ rồi?
幾點了?
Đã mấy giờ rồi ?
已經幾點了?
*
Mỗi ngày anh đi làm lúc mấy giờ ?
你每天幾點去上班?
Mỗi ngày em đi học tiếng Việt lúc mấy giờ ?
妳每天幾點去學越語?
Mỗi ngày chị thức dậy lúc mấy giờ ?
妳每天幾點起床?
Mấy giờ anh đi làm ?
你幾點去上班?
Mấy giờ em đi học tiếng Việt ?
妳幾點去學越語?
Mấy giờ chị thức dậy ?
妳幾點起床?
*
Mỗi ngày chị ngủ mấy giờ đồng hồ ?
妳每天睡覺幾個小時?
Mỗi ngày em học tiếng Việt bao nhiêu giờ đồng hồ ?
妳每天學越語多少個小時?
◎ 精彩句情 1.
(Văn Bội 和Kỳ Du在圖書館)
Văn Bội : Kỳ Du, bây giờ là mấy giờ rồi ?
祈昱,現在幾點了?
Kỳ Du : 3 giờ 55 phút rồi . Tôi muốn ngủ quá .
3點55分了。我好想睡覺。
Văn Bội : Tối hôm qua chị đi ngủ lúc mấy giờ ?
妳昨天晚上幾點去睡覺?
Kỳ Du : Lúc 1 giờ khuya , nhưng sáng nay tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng .
午夜1點,可是我今早7點起來了。
Văn Bội : Ồ, chị chỉ ngủ 6 giờ đồng hồ thôi à ?
哇!妳只睡6個小時而已啊?
Kỳ Du : Bây giờ tôi muốn ngủ quá .
現在我好想睡覺。
◎ 精彩句情 2.
Phượng : Phàm Như , hôm nay em có đi làm không ?
帆如,妳今天要去上班嗎?
Phàm Như : Dạ , có .
(是的)有。
Phượng : Lúc mấy giờ ?
幾點?
Phàm Như : Lúc 8 giờ rưỡi , nhưng hôm nay em sẽ làm việc đến 8 giờ tối .
8點半,不過我今天會工作到晚上8點。
Phượng : Ồ, mỗi ngày em làm việc bao nhiêu tiếng đồng hồ ?
哇,妳每天工作多少個小時?
Phàm Như : Khoảng 9 tiếng đồng hồ .
大約9個小時。
Phượng : Giờ làm việc của em rất dài , em có cảm thấy mệt không ?
妳的工作時間很長,妳覺得很累嗎?
Phàm Như : Không mệt lắm , chị ạ .
不是很累,姊姊。
No Comments