越說越好─完整18講─陳凰鳳越南語教學

越說越好 第五課 ─數字及時間─陳凰鳳越南語教學

2012 年 3 月 12 日

「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目

華視教育文化頻道播出

 

第五課   Anh đi làm lúc mấy giờ ? 你幾點去上班?

    字說字話

anh ấy     

đi làm      去上班

ngủ         睡覺

thức dậy    起床

cảm thấy    覺得

mệt        

bây giờ      現在

mấy         

bao nhiêu    多少

mỗi ngày    每天

giờ          點鐘

phút        分鐘

giờ đồng hồ / tiếng đồng hồ   小時

buổisáng    上午

buổitrưa     中午

buổichiều    下午

buổitối       晚上

khuya           午夜

lúc              在(時間)

một             

hai             

ba             

bốn            

năm           

sáu            

bảy            

tám             

chín            

mười            

mười một        十一

mười hai         十二

mười lăm        十五

hai mươi         二十

ba mươi         三十

    越語句樂部

Bây giờ là mấy giờ ?

現在是幾點

3 giờ 45 phút chiều .

下午345

Bây giờ là 8 giờ 30 phút tối .

現在是晚上830

Mỗi ngày anh đi làm lúc mấy giờ ?

你每天幾點去上班?

Mấy giờ anh đi làm ?

你幾點去上班?

Anh đi làm lúc mấy giờ ?

你幾點去上班?

Lúc 7giờ 15 phút sáng .

早上715

Mỗi ngày tôi đi làm lúc 7giờ 15 phút sáng .

我每天在早上715分去上班。

Mỗi ngày chị làm việc mấy giờ đồng hồ ?

妳每天工作個小時?

Mỗi ngày chị làm việc bao nhiêu giờ đồng hồ ?

妳每天工作多少個小時?

Mỗi ngày tôi làm việc 9 giờ đồng hồ .

我每天工作九個小時。

Bây giờ là mấy giờ ?

現在是幾點?

Bây giờ là mấy giờ rồi?

現在是幾點了?

Mấy giờ rồi?

幾點了?

Đã mấy giờ rồi ?

已經幾點了?

Mỗi ngày anh đi làm lúc mấy giờ ?

你每天幾點去上班

Mỗi ngày em đi học tiếng Việt lúc mấy giờ ?

妳每天幾點去學越語

Mỗi ngày chị thức dậy lúc mấy giờ ?

妳每天幾點起床

Mấy giờ anh đi làm ?

你幾點去上班?

Mấy giờ em đi học tiếng Việt ?

妳幾點去學越語?

Mấy giờ chị thức dậy ?

妳幾點起床?

Mỗi ngày chị ngủ mấy giờ đồng hồ ?

妳每天睡覺幾個小時?

Mỗi ngày em học tiếng Việt bao nhiêu giờ đồng hồ ?

妳每天學越語多少個小時?

 

    精彩句情 1.

Văn Bội Kỳ Du在圖書館)

Văn Bội : Kỳ Du, bây giờ là mấy giờ rồi ?

         祈昱,現在幾點了?

Kỳ Du : 3 giờ 55 phút rồi . Tôi muốn ngủ quá .

       355分了。我好睡覺。

Văn Bội : Tối hôm qua chị đi ngủ lúc mấy giờ ?  

         昨天晚上幾點去睡覺?

Kỳ Du : Lúc 1 giờ khuya , nhưng sáng nay tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng .

       午夜1點,可是我今早7點起來了。

Văn Bội : Ồ, chị chỉ ngủ 6 giờ đồng hồ thôi à ?

         哇!妳6個小時而已啊?

Kỳ Du : Bây giờ tôi muốn ngủ quá .

       現在我好想睡覺。

 

    精彩句情 2.

Phượng : Phàm Như , hôm nay em có đi làm không ?

         帆如,妳今天要去上班嗎?

Phàm Như : Dạ , có .

          (是的)有。

Phượng : Lúc mấy giờ ?

         幾點?

Phàm Như : Lúc 8 giờ rưỡi , nhưng hôm nay em sẽ làm việc đến 8 giờ tối .

           8點半,不過我今天會工作到晚上8點。

Phượng : Ồ, mỗi ngày em làm việc bao nhiêu tiếng đồng hồ ?

         哇,妳每天工作多少個小時?

Phàm Như : Khoảng 9 tiếng đồng hồ .

           大約9個小時。

Phượng : Giờ làm việc của em rất dài , em có cảm thấy mệt không ?

         妳的工作時間很長,妳覺得很累嗎?

Phàm Như : Không mệt lắm , chị ạ .

           不是很累,姊姊。

  

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading