「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目
華視教育文化頻道播出
第六課 Tôi là người Đài Loan 我是台灣人
◎ 字說字話
người 人
nước nào 哪國家
người Đài Loan 台灣人
Việt Nam 越南
Nhật Bản 日本
tiếng 語言
nói 說
tiếng Hoa 華語
tiếng Anh 英語
tiếng Pháp 法語
tiếng Đài 台語
đi du lịch 去旅遊
thích 喜歡
muốn 想要
biết 認識、知道 / 會(經過學習而會)
sẽ 將要 /將會
bạn bè 朋友
rất thân thiện 很親切
hiếu khách 好客
giỏi 優秀
gặp lại nhau 再相遇 /相逢
◎ 越語句樂部
*
Chị là người nước nào ?
妳是哪國人?
Tôi là người Đài Loan .
我是台灣人
Tôi là người Việt gốc Hoa .
我是越南華人 。
Tôi là người Đài gốc Việt .
我是台灣越南人。
*
Tôi biết tiếng Anh .
我會英文。
Tôi biết nấu ăn .
我會煮菜。
Các chị biết anh ấy là ai không ?
妳們知道他是誰嗎?
Các chị biết anh ấy không ?
妳們認識他嗎?
Biết , anh ấy là người Nhật Bản .
知道(認識),他是日本人。
Các chị biết anh ấy làm gì không ?
妳們知道他在做什麼嗎?
Chúng tôi không biết .
我們不知道。
*
Tôi sẽ đi Việt Nam du lịch .
我將要去越南旅遊。
Tháng sau , tôi đi Việt Nam du lịch .
我下個月去越南旅遊。
*
Chị là người nước nào ?
妳是哪國人?
我們也可以用不同的方式來問問看:
Các anh là người nước nào ?
你們是哪國人?
Em biết chị ấy là người nước nào không ?
妳知道她是哪國人嗎?
Chị có biết anh ấy là người Đài Loan không ?
妳知道他是台灣人嗎?
*
你會台語嗎 ?
Tôi không biết chị là người Việt Nam .
我不知道妳是越南人。
Tôi biết một người
我認識一個日本朋友。
*
Anh ấy sẽ đi Pháp du lịch .
他將要去法國旅遊。
Chị ấy sẽ đi học tiếng Anh ở ở đâu ?
她將要去哪裡學英文。
Anh ấy sẽ làm việc đến 1 giờ khuya .
他將要工作到深夜1點鐘。
◎ 精彩句情1.
(Văn Bội 和一位日本朋友Phàm Như在一咖啡店碰到Phượng)
Văn Bội : Chị Phượng !
鳳姊!
Phượng : Ồ, Chào em !
喔,妳好!
Văn Bội : À , đây là chị Phượng . Còn đây là bạn của em , chị ấy là người Nhật Bản , chị ấy biết nói tiếng Việt đấy .
喔,這是鳳姊。還有這是我的朋友,她是日本人,她會講越語喔。
Phượng : Xin chào chị , tôi tên là Phượng , tôi là người Việt Nam .
妳好,我名字叫鳳。
Yo Ko : Chào chị , tôi là Yo Ko , tôi rất thích Việt Nam , người Việt Nam rất thân thiện và hiếu khách .
妳好,我是Yo Ko ,我很喜歡越南,越南人很親切又好客。
Phượng : Cám ơn chị . Tôi cũng rất thích Nhật Bản , tháng sau tôi sẽ đi Nhật Bản du lịch .
謝謝妳。我也很喜歡日本,我下個月將會去日本旅遊。
Văn Bội : Vậy à, thích quá .
這樣啊,好好喔。
Yo Ko : Ồ , chúng ta sẽ gặp lại nhau ở Nhật Bản .
哇!我們將會在日本相逢了。
◎ 精彩句情2.
(Kỳ Du 和 Phượng 站在校門口,看到另一個朋友並聊起朋友的事)
Kỳ Du : Chị biết anh ấy là người nước nào không ?
姊,妳知道他是哪國人嗎?
Phượng : Biết , anh ấy là người Việt Nam .
知道,他是越南人。
Kỳ Du : Ồ , tiếng Hoa của anh ấy rất giỏi nhá .
哦,他的中文很好耶。
Phượng : Anh ấy còn biết nói rất giỏi tiếng Đài , tiếng Pháp , và tiếng Anh nữa .
他還會講台語、法語和英語很好喔!
Kỳ Du : Ồ, anh ấy giỏi quá . Em cảm thấy anh ấy cũng rất thân thiện .
哦,他好優秀喔。我覺得他也很親切。
Phượng : Phải , anh ấy là một người rất thân thiện .
是,他是一個很親切的人。
No Comments