「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目
華視教育文化頻道播出
第八集 Tôi rất vui lòng giúp cô 我很樂意幫妳
◎ 字說字話
xin hỏi / cho hỏi 請問
làm phiền / cảm phiền 麻煩
làm ơn 勞駕 / 拜託
vui lòng / sẵn lòng 樂意
cám ơn rất nhiều 非常謝謝
thật ngại quá 真不好意思
đừng khách sáo 別客氣
không có chi / không có gì 不客氣/沒什麼
có vấn đề 有問題
xin lỗi 對不起
không sao đâu 沒關係
đừng ngại 別在意
không tiện lắm 不太方便
xin mời ngồi 請坐
xin cứ tự nhiên 請自便
để 為了 / 讓
xem sao 看看什麼回事 /看看如何
giúp 幫忙
đóng cửa 關門
mở máy lạnh 開冷氣機
máy vi tính 修電腦
◎ 越語句樂部
*
Xin hỏi , anh tên là gì ?
請問,你叫什麼名字?
Làm ơn cho hỏi , chị ấy có ở nhà không ?
勞駕請問,她在家嗎?
Làm ơn đi về đi .
拜託回去吧。
Làm ơn làm việc đi .
拜託工作吧
Làm phiền anh mở cửa cho tôi .
麻煩你為我開門
*
Chị có vui lòng đi du lịch với chúng tôi không ?
妳樂意和我們去旅遊嗎?
Tôi rất vui lòng đi du lịch với các anh .
我很樂意和你們去旅遊。
Xin lỗi , dạo này tôi không tiện lắm .
對不起,我最近不太方便。
Xin vui lòng giúp tôi đóng cửa .
請(樂意)幫我關門。
*
Xin lỗi cho qua .
對不起,借過。
Xin lỗi , tôi đã đến trễ .
對不起,我遲到了。
Xin lỗi tôi không hiểu anh nói gì cả .
對不起,我都不懂你說什麼。
*
Xin hỏi , anh tên là gì ?
請問,你叫什麼名字?
Làm ơn cho hỏi , chị ấy có ở nhà không ?
勞駕請問,她在家嗎?
Cho hỏi , cái này bao nhiêu tiền ?
請問,這個多少錢?
Xin hỏi em bao nhiêu tuổi ?
請問你幾歲?
Làm ơn cho hỏi , chị mua cái này ở đâu ?
勞駕請問,妳在哪裡買這個?
Làm phiền anh mở cửa cho tôi .
麻煩你為我開門。
Làm phiền anh quá .
打擾你了。
Làm phiền cô nhiều quá
打擾妳太多了。
*
với chúng tôi không ?
妳樂意和我們去旅遊嗎?」
Chị (có)vui lòng học tiếng Việt với tôi không ?
妳樂意和我學越語嗎?
Ông có vui lòng làm việc ở công ty này không ?
您樂意在這公司工作嗎?
Tôi rất vui được học tiếng Việt với anh .
我很高興能和你學越語。
Tôi rất hân hạnh được làm việc ở công ty này .
我很榮幸能在這公司工作。
Xin lỗi , dạo này tôi không tiện lắm .
對不起,我最近不太方便。
Thật ngại quá , tôi không có rãnh
真不好意思,我沒有空。
Cám ơn ông rất nhiều , nhưng tôi không có nhiều thời gian .
非常謝意您,不過我沒有很多時間。
*
Xin lỗi , tôi không mang đủ tiền .
對不起我帶不夠錢。
Xin lỗi , không tiện lắm .
對不起,不太方便。
Xin lỗi , tôi không thích bị làm phiền
對不起,我不喜歡被打擾。
◎精彩句情1.
(Phượng 和Kỳ Du在辦公室,遇到困難請求人幫忙)
Phượng : Kỳ Du ,vi tính của chị kỳ kỳ làm sao .
鳳 : 祈昱,我的電腦怪怪的喔。
Kỳ Du : Để em xem sao . Em cũng không biết có vấn đề gì nữa .
祈昱 : 讓我看看。我也不知道有什麼問題耶。
Phượng : Để chị hỏi anh ấy xem . Anh ơi , xin vui lòng giúp tôi xemcái máy vi tính này .
鳳 : 讓我來問他看看。先生啊,請(樂意)幫我看(一下)這個電腦 。
Người thanh niên : À, để tôi xem . Xin lỗi cho tôi qua .
年輕人:嗯,讓我看看。對不起,借我過。
Kỳ Du : Ồ, thật ngại quá .
祈昱 : 啊,真不好意思喔。
Người thanh niên : Cám ơn .
年輕人 : 謝謝。
Kỳ Du : Không có chi .
祈昱 : 不客氣
Người thanh niên : Ưh , không có vấn đề gì cả . Chị thử lại xem .
年輕人 : 嗯,沒什麼問題哦。妳再試看看。
Phượng : Vậy à, làm phiền anh quá .
鳳 : 這樣啊,打擾你囉。
Người thanh niên : Đừng khách sáo .
年輕人 : 別客氣。
◎ 精彩句情2.
(Kỳ Du和Văn Bội來Phượng和Phàm Như的住家做客)
Phượng : Xin cứ tự nhiên nhe .
鳳 : 請自便喔。
Phàm Như : Xin mời ngồi . Xin hỏi , em tên là gì ?
帆如 : 請坐。請問妳叫什麼名字。
Văn Bội :
文佩 : 我是文佩。
Kỳ Du : Xin lỗi , em đễn trễ rồi .
祈昱 : 對不起,我遲到了。
Phượng : Không sao đâu , mời vào . Phàm Như , làm phiền em giúp chị mở máy lạnh nhé .
鳳 : 沒關係啦,請進。帆如,麻煩妳幫我開冷氣機哦。
Phàm Như : Dạ .
帆如 : 是的。
Phượng : Mời các em dùng trà .
鳳 : 請妳們用茶。
Kỳ Du : Cám ơn chị . Thật làm phiền chị quá .
祈昱 : 謝謝妳,真麻煩妳喔。
Văn Bội : Ồ , đây là trà sen phải không ? em rất thích trà sen đấy .
文佩 : 哇,這是蓮子心茶,是嗎?我好喜歡蓮子心茶喔。
Phượng : Ồ, vậy thì đừng khách sáo nhé .
鳳 : 呃,那就不要客氣喔。
No Comments