越說越好─完整18講─陳凰鳳越南語教學

越說越好 第八課-禮貌用語-陳凰鳳越南語教學

2012 年 6 月 26 日

 

「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目

華視教育文化頻道播出

 

第八集  Tôi rất vui lòng giúp cô 我很樂意幫妳

   字說字話

xin hỏi / cho hỏi           請問

làm phiền / cảm phiền      麻煩

làm ơn                   勞駕 / 拜託

vui lòng / sẵn lòng         樂意     

cám ơn rất nhiều         非常謝謝

thật ngại quá             真不好意思

đừng khách sáo          別客氣

không có chi / không có gì  不客氣/沒什麼

có vấn đề                 有問題

xin lỗi                     對不起

không sao đâu             沒關係

đừng ngại                別在意

không tiện lắm            不太方便

xin mời ngồi               請坐

xin cứ tự nhiên            請自便

để                       為了 /

xem sao          看看什麼回事 /看看如何            

giúp                     幫忙

đóng cửa                關門

mở máy lạnh             開冷氣機

máy vi tính               修電腦   

 

   越語句樂部

Xin hỏi , anh tên là gì ?

請問,你叫什麼名字?

Làm ơn cho hỏi , chị ấy có ở nhà không ?

勞駕請問,她在家嗎?

Làm ơn đi về đi .

拜託回去吧。

Làm ơn làm việc đi .

拜託工作吧

Làm phiền anh mở cửa cho tôi .

麻煩你為我開門

Chị có vui lòng đi du lịch với chúng tôi không ?

妳樂意和我們去旅遊嗎?

Tôi rất vui lòng đi du lịch với các anh .

我很樂意和你們去旅遊。

Xin lỗi , dạo này tôi không tiện lắm .

對不起,我最近不太方便。

Xin vui lòng giúp tôi đóng cửa . 

請(樂意)幫我關門。

Xin lỗi cho qua .

對不起,借過。

Xin lỗi , tôi đã đến trễ .

對不起,我遲到了。

Xin lỗi tôi không hiểu anh nói gì cả .

對不起,我都不懂你說什麼。

Xin hỏi , anh tên là gì ?

請問,你叫什麼名字?

Làm ơn cho hỏi , chị ấy có ở nhà không ?

勞駕請問,她在家嗎?

Cho hỏi , cái này bao nhiêu tiền ?

請問,這個多少錢?

Xin hỏi em bao nhiêu tuổi ?

請問你幾歲?

Làm ơn cho hỏi , chị mua cái này ở đâu ?

勞駕請問,妳在哪裡買這個?

Làm phiền anh mở cửa cho tôi .

麻煩你為我開門。

Làm phiền anh quá .

打擾你了。

Làm phiền cô nhiều quá

打擾妳太多了。

với chúng tôi không ?

 妳樂意和我們去旅遊嗎?」

Chị cóvui lòng học tiếng Việt với tôi không ?

妳樂意和我學越語嗎?

Ông có vui lòng làm việc ở công ty này không ?

您樂意在這公司工作嗎?

Tôi rất vui được học tiếng Việt với anh .

我很高興能和你學越語。

Tôi rất hân hạnh được làm việc ở công ty này .

我很榮幸能在這公司工作。

Xin lỗi , dạo này tôi không tiện lắm .

對不起,我最近不太方便。

Thật ngại quá , tôi không có rãnh

真不好意思,我沒有空。

Cám ơn ông rất nhiều , nhưng tôi không có nhiều thời gian .

非常謝意您,不過我沒有很多時間。

Xin lỗi , tôi không mang đủ tiền .

對不起我帶不夠錢。

Xin lỗi , không tiện lắm .

對不起,不太方便。

Xin lỗi , tôi không thích bị  làm phiền

對不起,我不喜歡被打擾。

 

精彩句情1.

Phượng Kỳ Du在辦公室,遇到困難請求人幫忙)

 

Phượng : Kỳ Du ,vi tính của chị kỳ kỳ làm sao .

:     祈昱,我的電腦怪怪的喔

Kỳ Du  : Để em xem sao . Em cũng không biết có vấn đề gì nữa .

祈昱   : 讓我看看。我也不知道有什麼問題耶。

Phượng : Để chị hỏi anh ấy xem . Anh ơi , xin vui lòng giúp tôi xemcái máy vi tính này .

讓我來問他看看。先生啊,請(樂意)幫我看(一下)這個電腦       

Người thanh niên : À, để tôi xem . Xin lỗi cho tôi qua .

年輕人:嗯,讓我看看。對不起,借我過。

Kỳ Du : Ồ, thật ngại quá .

祈昱 : 啊,真不好意思喔。  

Người thanh niên : Cám ơn .

年輕人 : 謝謝。

Kỳ Du : Không có chi .

祈昱 : 不客氣

Người thanh niên : Ưh , không có vấn đề gì  cả . Chị thử lại xem .

年輕人 : 嗯,沒什麼問題哦。妳再試看看

Phượng : Vậy à, làm phiền anh quá .

: 這樣啊,打擾你囉。

Người thanh niên : Đừng khách sáo .

年輕人 : 別客氣。

 

   精彩句情2.

Kỳ DuVăn BộiPhượngPhàm Như的住家做客

 

Phượng : Xin cứ tự nhiên nhe .

: 請自便喔。

Phàm Như : Xin mời ngồi . Xin hỏi , em tên là gì ?

帆如 : 請坐。請問妳叫什麼名字。

Văn Bội : Em là Văn Bội .

文佩 : 我是文佩。

Kỳ Du : Xin lỗi , em đễn trễ rồi .

祈昱 : 對不起,我遲到了。

Phượng : Không sao đâu , mời vào . Phàm Như , làm phiền em giúp chị mở máy lạnh nhé .

: 沒關係啦,請進。帆如,麻煩妳幫我開冷氣機哦。

Phàm Như : Dạ .

帆如 : 是的。

Phượng : Mời các em dùng trà .

: 請妳們用茶。

Kỳ Du : Cám ơn chị . Thật làm phiền chị quá .

祈昱 : 謝謝妳,真麻煩妳喔。

Văn Bội : Ồ , đây là trà sen phải không em rất thích trà sen đấy .

文佩 : 哇,這是蓮子心茶,是嗎?我好喜歡蓮子心茶喔。

Phượng : Ồ, vậy thì đừng khách sáo nhé .

   : 呃,那就不要客氣喔。

 

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading