越說越好 第九課-我的家庭-陳凰鳳越南語教學
華視教育文化頻道播出
「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目
第九集 Nhà tôi có 4 người 我家有四口人
◎ 字說字話
ông bà nội 祖父母
ông bà ngoại 外公婆
cô dượng 姑姑、姑丈
chú thím 叔叔、嬸嬸
dì dượng 阿姨、姨丈
cậu m ợ 舅舅、舅媽
cha mẹ 父母親
anh chị em 兄弟姊妹
anh rể 姊夫
chị dâu 嫂嫂
cháu 姪兒
người thân 親人
nhà 家 / 房子
đại gia đình 大家庭
họ 他們
bác sĩ khám tình nguyện 義診醫師
thương gia 商人
giáo viên 教員
về hưu 退休
sống 生活
đã 已經
thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市(南越)
Thủ đô
Cố đô Huế 順化古都(中越)
◎ 越語句樂部
*
Nhà của tôi có 5 anh chị em
我家有五個兄弟姊妹」
anh trai 親哥哥
chị gái 親姊姊
em trai 親弟弟
em gái 親妹妹
cháu trai 親姪子
cháu gái 親姪女
*
ba 、 bố 、 thầy
爸爸
má、 mạ 、mẹ、me
媽媽
*
Anh rể của tôi đã đi
我的姊夫已經去河內了。
Chú của tôi đã học tiếng Việt ở thành phố Hồ Chí Minh .
我的叔叔已在胡志明市學越語。
Chị gái của tôi làm việc ở Việt Nam 3 tháng rồi .
我的姊姊在越南工作三個月了。
Hôm qua ba mẹ tôi di cố đô Huế rồi.
昨天我的爸爸媽媽去順化古都了
*
Nhà của tôi có 5 anh chị em .
我家有五個兄弟姊妹。
Nhà tôi có 4 anh em , bao gồm 2 anh trai , 1 em gái và tôi .
我家有四個兄弟姊妹,包括2個哥哥,一個妹妹和我。
Nhà tôi có 2 anh em , bao gồm 1 em trai và tôi .
我家有兩個兄弟姊妹,包括一個弟弟和我。
Nhà tôi có 3 anh chị em , bao gồm 1 chị gái , 1 anh trai và tôi .
我家有三個兄弟姊妹,包括一個姊姊,一個哥哥和我。
Nhà của tôi có 5 chị em , bao gồm 2 chị gái , 1 em trai , 1 em gái và tôi .
我家五個兄弟姊妹,包括兩個姊姊,一個弟弟,一個妹妹和我。
*
Bố mẹ của anh khỏe không ?
你的爸爸媽媽好嗎?
Ba má mời bà ngoại đi du lịch .
爸爸媽媽請外婆去旅遊。
Ba mẹ của tôi đã về hưu rồi .
我的爸爸媽媽已經退休了。
*
Bà nội đã sống ở cố đô Huế 20 năm rồi .
祖母已經生活在順化古都20年了。
Ba đã mua nhà ở thành phố Hồ Chí Minh .
爸爸已在胡志明市買房子。
Chú của tôi là thương gia , nhưng ông ấy đã về hưu rồi .
我的叔叔是商人,可是他已經退休了。
◎ 精彩句情1.
(Văn Bội 、Kỳ Du 、Phàm Như和Phượng在Phượng家的客廳看照片)
Kỳ Du : Đây là ba của chị , phải không ?
祈昱:這是妳的爸爸,是嗎?
Phượng : Phải , ba của chị là một thương gia , nhưng ông ấy đã về hưu rồi .
鳳 :是,我爸爸是商人,可是他已經退休了。
Văn Bội : Gia đình của chị đang sống ở đâu tại Việt Nam ?
文佩: 妳的家庭在越南的哪裡呀?
Phượng : Ở thành phố Hồ Chí Minh .
鳳 : 在胡志明市。
Phàm Như : Ồ, Chị có một đại gia đình phải không ?
帆如 :哇,妳有一個大家庭,是嗎?
Phượng : Phải , đây là ông bà nội của chị , đây là mẹ và đây là chú thím của chị .
鳳 : 是,這是我的祖母,這是媽媽以及這是我的叔叔嬸嬸。
Kỳ Du : Còn đây là ai ?
祈昱 :那這是誰?
Phượng : Đó là chị dâu của chị , chị ấy là giáo viên .
鳳 : 那是我的嫂嫂,她是教員。
◎ 精彩句情2.
(Phượng遇到Văn Bội帶著一個小朋友,兩人駐足聊天)
Phượng : Em bé này là ai vậy ?
鳳 : 這小朋友是誰呢?
Văn Bội : Dạ , đây là cháu gái của em .
文佩 :是 ,這是我的姪女。
Phượng : Vậy à, cháu dễ thương quá .
鳳 : 這樣啊,她好可愛喔。
Văn Bội : Chị gái và anh rể của em đã đi du lịch rồi , cho nên cháu gái ở nhà em vài ngày .
文佩 :我的姊姊和姊夫已經去旅遊了,所以姪女住在我家幾天。
Phượng : Họ đi đâu du lịch ?
鳳 : 他們去哪裡旅遊?
Văn Bội : Anh chị ấy đi
文佩 : 他們去泰國,我有親人正在泰國工作。
Phượng : Người thân của em làm việc gì ở đó ?
鳳 : 妳的親人在那兒做什麼工作?
Văn Bội : Họ là bác sĩ khám tình nguyện .
文佩 : 他們是義珍醫生。
No Comments