越說越好─完整18講─陳凰鳳越南語教學

越說越好 第九課-我的家庭-陳凰鳳越南語教學

2012 年 7 月 7 日

越說越好 第九課-我的家庭-陳凰鳳越南語教學

 

華視教育文化頻道播出

「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目

 

第九集  Nhà tôi có 4 người  我家有四口人

 

◎   字說字話

 

ông bà nội        祖父母

 

ông bà ngoại      外公婆

 

cô dượng         姑姑、姑丈

 

chú thím          叔叔、嬸嬸

 

dì dượng          阿姨、姨丈

 

cậu m ợ          舅舅、舅媽   

 

cha mẹ           父母親

 

anh chị em        兄弟姊妹

 

anh rể            姊夫

 

chị dâu            嫂嫂  

 

cháu              姪兒

 

người thân         親人

 

nhà               家 / 房子

 

đại gia đình        大家庭

 

họ                他們

 

bác sĩ khám tình nguyện  義診醫師

 

thương gia         商人

 

giáo viên           教員

 

về hưu            退休        

 

sống              生活

 

đã                 已經

 

thành phố Hồ Chí Minh   胡志明市(南越)

 

Thủ đô Hà Nội          河內首都 (北越)

 

Cố đô Huế              順化古都(中越)

 

 

 

◎    越語句樂部

 

 

Nhà của tôi có 5 anh chị em

 

我家有五個兄弟姊妹」

 

anh trai     親哥哥

 

chị gái      親姊姊

 

em trai      親弟弟

 

em gái      親妹妹

 

cháu trai    親姪子

 

cháu gái    親姪女

 

 

ba 、 bố 、  thầy   

 

爸爸

 

má、 mạ 、mẹ、me 

 

媽媽

 

 

Anh rể của tôi đã đi Hà Nội rồi .

 

我的姊夫已經去河內了。

 

Chú của tôi đã học tiếng Việt ở thành phố Hồ Chí Minh .

 

我的叔叔已在胡志明市學越語。

 

Chị gái của tôi làm việc ở Việt Nam 3 tháng rồi .

 

我的姊姊在越南工作三個月了。

 

Hôm qua ba mẹ tôi di cố đô Huế rồi.

 

昨天我的爸爸媽媽去順化古都了

 

 

Nhà của tôi có 5 anh chị em .

 

我家有五個兄弟姊妹。

 

Nhà tôi có 4 anh em , bao gồm 2 anh trai , 1 em gái và tôi .

 

我家有四個兄弟姊妹,包括2個哥哥,一個妹妹和我。

 

Nhà tôi có 2 anh em , bao gồm 1 em trai và tôi .

 

我家有兩個兄弟姊妹,包括一個弟弟和我。

 

Nhà tôi có 3 anh chị em , bao gồm 1 chị gái , 1 anh trai và tôi .

 

我家有三個兄弟姊妹,包括一個姊姊,一個哥哥和我。

 

Nhà của tôi có 5 chị em , bao gồm 2 chị gái , 1 em trai , 1 em gái và tôi .  

 

我家五個兄弟姊妹,包括兩個姊姊,一個弟弟,一個妹妹和我。

 

 

Bố mẹ của anh khỏe không ?

 

你的爸爸媽媽好嗎?

 

Ba má mời bà ngoại đi du lịch .

 

爸爸媽媽請外婆去旅遊。

 

Ba mẹ của tôi đã về hưu rồi .

 

我的爸爸媽媽已經退休了。

 

 

Bà nội đã sống ở cố đô Huế 20 năm rồi .

 

祖母已經生活在順化古都20年了。

 

Ba đã mua nhà  ở thành phố Hồ Chí Minh .

 

爸爸已在胡志明市買房子。

 

Chú của tôi là thương gia , nhưng ông ấy đã về hưu rồi .

 

我的叔叔是商人,可是他已經退休了。

 

 

 

◎   精彩句情1.

 

(Văn Bội 、Kỳ Du 、Phàm Như和Phượng在Phượng家的客廳看照片)

 

 

 

Kỳ Du : Đây là ba của chị , phải không ?

 

祈昱:這是妳的爸爸,是嗎?

 

Phượng : Phải , ba của chị là một thương gia , nhưng ông ấy đã về hưu rồi .

 

鳳 :是,我爸爸是商人,可是他已經退休了。

 

Văn Bội : Gia đình của chị đang sống ở đâu tại Việt Nam ?

 

文佩:  妳的家庭在越南的哪裡呀?

 

Phượng : Ở thành phố Hồ Chí Minh .

 

鳳 :  在胡志明市。

 

Phàm Như : Ồ, Chị có một đại gia đình phải không ?

 

帆如 :哇,妳有一個大家庭,是嗎?

 

Phượng : Phải , đây là ông bà nội của chị , đây là mẹ và đây là chú thím của chị .

 

鳳  : 是,這是我的祖母,這是媽媽以及這是我的叔叔嬸嬸。

 

Kỳ Du : Còn đây là ai ?

 

祈昱 :那這是誰?

 

Phượng : Đó là chị dâu của chị , chị ấy là giáo viên .

 

鳳 :   那是我的嫂嫂,她是教員。

 

     

 

◎   精彩句情2.

 

Phượng遇到Văn Bội帶著一個小朋友,兩人駐足聊天

 

 

 

Phượng : Em bé này là ai vậy ?

 

鳳  : 這小朋友是誰呢?

 

Văn Bội : Dạ , đây là cháu gái của em .

 

文佩 :是 ,這是我的姪女。

 

Phượng : Vậy à, cháu dễ thương quá .

 

鳳 : 這樣啊,她好可愛喔。

 

Văn Bội : Chị gái và anh rể của em đã đi du lịch rồi , cho nên cháu gái ở nhà em vài ngày .

 

文佩 :我的姊姊和姊夫已經去旅遊了,所以姪女住在我家幾天

 

Phượng : Họ đi đâu du lịch ?

 

鳳  : 他們去哪裡旅遊?

 

Văn Bội : Anh chị ấy đi Thái Lan , em có người thân đang làm việc ở Thái Lan .

 

文佩 : 他們去泰國,我有親人正在泰國工作。

 

Phượng : Người thân của em làm việc gì ở đó ?

 

鳳 : 妳的親人在那兒做什麼工作?

 

Văn Bội : Họ là bác sĩ khám tình nguyện .

 

文佩 : 他們是義珍醫生。

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading