越說越好 第十課-情感表達-陳凰鳳越南語教學
「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目
華視教育文化頻道播出
第十集 Tôi rất yêu mến cô ấy 我很喜歡她
◎ 字說字話
yêu thương 疼愛
yêu quý 疼惜
yêu mến 喜愛
kính yêu 敬愛
nghiêm khắc 嚴格
ít nói 話很少 /文靜
cô độc 孤獨
hoạt bát 活潑
thú vị 有趣
khó chịu 挑剔
tuy 雖然
nhưng 可是
chắc là 一定是
đang 正在
đọc thư 讀(看)信
diễn đạt / biểu đạt 表達
tâm sự 談心
lớn hơn 比較大
bạn thân 好朋友
thân nhau 互相親近
◎ 越語句樂部
*
Chị đang làm gì ?
妳在做什麼?
Tôi đang đọc thư của ba tôi .
我在看我爸爸的信。
*
Chị ấy hơi khó chịu một chút .
她有一點挑剔。
Tôi hơi nhớ nhà một chút .
我有一點想家。
*
Chị ấy lớn hơn
她比較大。
Tôi thích ăn phở gà hơn .
我比較喜歡吃雞肉河粉
Chị ấy lớn hơn tôi 2 tuổi .
她比我大兩歲。
Tôi thích ăn phở gà hơn phở bò .
我喜歡吃雞肉河粉多於牛肉河粉。
*
Tôi xem chị ấy như là chị ruột
我把她當成親姊姊一樣。
Tôi coi việc của anh như là của tôi .
我把你的事當成我的事一樣。
*
Chị đang làm gì ?
妳在做什麼?
我們可以用來問其他問題 :
Anh đang đi đâu ?
你正去哪裡?
Chị đang ăn gì ?
妳在吃什麼?
Mẹ của em đang làm gì ?
妳媽媽在做什麼?
*
Ba của em hơi nghiêm khắc một chút .
我的爸爸有一點嚴格。
Anh ấy hơi ít nói một chút .
他有一點文靜。
Chị ấy hơi mệt một chút .
她有一點累。
Chị ấy là người hoạt bát hơn .
她是一個比較活潑的人。
Chị ấy thú vị hơn anh .
她比你有趣。
Chị ấy thích uống cà phê hơn .
她比較喜歡喝咖啡。
*
Tôi xem chị ấy như là người nhà .
我把她當成家人一樣。
Tôi xem chị ấy như là bạn thân .
我把她當成好友一樣。
Tôi coi anh ấy như là thầy giáo của tôi .
我把他當
Tôi coi anh ấy như là cha của tôi .
我把他當成父親一樣。
Tôi xem công việc này như là trách nhiệm của tôi .
我把這工作當成是我的責任一樣。
Tôi coi gia đình anh như gia đình tôi .
我把你家當成我家一樣。
◎ 精彩句情1.
(Văn Bội、Kỳ Du看到鳳在圖書館看信)
Kỳ Du : chị Phượng , chị đang làm gì vậy ?
鳳姊,妳在做什麼?
Phượng : À , chị đang đọc thư của ba chị .
喔,我正在看我爸爸的信 。
Văn Bội : Ba chị chắc thương chị lắm , phải không ?
妳爸爸一定很疼妳,是嗎?
Phượng : Phải , ba chị rất yêu thương chị , nhưng ba chị là người rất nghiêm khắc và ít nói .
是,我爸爸很疼我,可是我爸爸是一個很嚴肅話不多的人。
Kỳ Du : Bác ấy chắc là một người rất cô độc , phải không ?
他一定是一個很孤獨的人,是嗎?
Phượng : Phải , ba chị không biết cách diễn đạt tình cảm cho lắm , nhưng chị rất kính yêu ba của chị .
是,我爸爸不太會表達感情,不過我很敬愛他。
Văn Bội : Còn ba của em thì người rất hoạt bát và em rất thích tâm sự với ông ấy lắm.
我爸爸則是一個很活潑的人,我很喜歡跟他談心哟。
Kỳ Du : Có thể tâm sự với ba thì thú vị quá .
可以和爸爸談心很有趣吧。
◎ 精彩句情2.
Kỳ Du : Phàm Như , chị có chị gái không ?
帆如,妳有姊姊嗎?
Phàm Như : Dạ , có . Chị gái của tôi lớn hơn tôi 2 tuổi .
有。 我姊姊比我大兩歲。
Kỳ Du : Tôi rất thích có chị gái .
我很希望有姊姊。
Phàm Như : Đây là chị của tôi . Tuy chị ấy hơi khó chịu một chút , nhưng chị ấy rất thương tôi .
這是我的姊姊。雖然她有一點挑剔,但是她很疼我。
Kỳ Du : Ồ, chị ấy dễ thương quá . Tôi cũng có một người bạn thân , tôi xem chị ấy như là chị của tôi . Tôi rất yêu mến chị ấy .
哇!她很可愛呀。我也有一個好朋友我把她當成親姊姊。我很喜歡她。
Phàm Như : Vậy à , chắc hai bạn thân nhau lắm .
這樣喔,妳們一定很親近吧。
Kỳ Du : Chúng tôi rất yêu mến nhau .
我們很要好。
No Comments