越說越好─完整18講─陳凰鳳越南語教學

越說越好 第十一課-去購物-陳凰鳳越南語教學

2012 年 7 月 19 日

 越說越好 第十一課-去購物-陳凰鳳越南語教學

 

「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目

華視教育文化頻道播出

 

十一 Tôi muốn mua cái áo màu tím 我想買紫色衣服

 

字說字話

quần áo 衣褲

áo sơ mi nữ 女性襯衫

quần jean / quần bò 牛仔褲

một vài 一些(兩三個)

chiếc / cái /

kiểu 樣子

khá đẹp 相當漂亮

mốt / mô đen 時髦

cỡ / kích cỡ 尺寸

màu hồng 粉紅色

màu tím 紫色

thích hợp / phù hợp 適合/符合

phòng thử đồ 更衣室

chợ đêm 夜市

mặc thử 試穿

rẻ 便宜

mới

cần 需要

mua

có thể / 可以

được 可以 /

mới vừa / mới vừa 剛剛

vừa … vừa ….

越語句樂部

Tôi mới vừa mua một chiếc quần jean mới .

我剛剛買一件新的牛仔褲。

Tôi vừa mới mua một chiếc quần jean mới .

我剛剛買一件新的牛仔褲。

Tôi mới mua một chiếc quần jean mới .

我剛買一件新的牛仔褲。

Tôi vừa mua một chiếc quần jean mới .

我剛買一件新的牛仔褲。

Chiếc áo sơ mi này vừa rẻ lại vừa đẹp .

這件襯衫又便宜又漂亮。

Chị ấy vừa giỏi lại vừa đẹp .

她又優秀又漂亮。

Anh ấy vừa thử áo vừa nghe điện thoại .

他一邊試衣服一邊聽電話。

Chị ấy vừa đi vừa nói điện thoại .

她一邊走一邊講電話。

Chị ấy có thể mua nhiều quần áo .

她可以買很多衣服。(意指經濟能力允許下可以買很多衣服)

Chị ấy được mua nhiều quần áo .

她得買很多衣服。(意指有人買很多衣服給她或同意給她買很多衣服)

Tôi mới vừa mua một chiếc quần jean mới .

我剛剛買一件新的牛仔褲。

Tôi mới vừa đi chợ đêm mua quần áo .

我剛剛去夜市買衣褲。

Tôi vừa mới mặc thử chiếc áo màu hồng .

我剛才試穿一件粉紅色衣服。

Chiếc áo sơ mi này vừa mốt lại vừa thích hợp với tôi .

這件襯衫又時髦又適合我。

Phòng thử đồ này vừa đẹp lại vừa lớn .

這更衣室又漂亮又大。

Tôi vừa đi vừa đọc thư của ba tôi .

我一邊走一邊看我爸爸的信。

Anh ấy vừa đọc thư của ba anh ấy vừa khóc .

他一邊看他爸爸的信一邊哭。

Chị ấy có thể thử chiếc áo màu tím .

她可以試紫色的衣服。(意指她可以試衣服如果她想要)

Chị ấy được thử chiếc áo màu tím .

她可以試紫色的衣服。(意指被別人允准試紫色衣服)

精彩句情1.

Phượng在逛服裝店挑選衣服)

Người bán hàng : Xin hỏi , chị cần mua loại quần áo gì

店員 : 請問,妳需要買什麼類型的衣褲?

Phượng :Tôi muốn mua vài cái áo sơ mi nữ .

: 我想買幾件女性襯衫。

Người bán hàng : Mời chị xem chiếc áo này , có thích không ?

店員 : 請妳看這件衣服,喜歡嗎?

Phượng : Chiếc áo này kiểu khá đẹp , chị có cỡ 34 không ?

:這件衣服款式相當漂亮,妳有34號尺寸嗎。

Người bán hàng : Có , áo này còn có màu hồng nữa , chị thích không ?

店員 : 有,這衣服還有粉紅色耶,妳喜歡嗎?

Phượng : Tôi thích màu tím hơn .

: 我比較喜歡紫色。

Người bán hàng : Màu tím thì có kiểu này , kiểu này cũng rất thích hợp với chị .

店員 : 紫色有這一款,這一款也很適合妳。

Phượng : Tôi có thể mặc thử không ?

:我可以試穿嗎?

Người bán hàng : Được , mời chị qua phòng thử đồ .

店員 :可以,請妳過去更衣室。

精彩句情2.

Phàm Như剛逛街回家路上遇到Kỳ DuVăn Bội

Phàm Như : Tôi mới mua chiếc quần jean mới .

帆如 :我剛買一件新的牛仔褲。

Kỳ Du : Ồ , mốt quá .

祈昱 : 哇!好時髦喔。

Văn Bội : Chị mua ở đâu ? Em cũng muốn mua một cái .

文佩 : 妳在哪裡買?我也想買一件。

Phàm Như : Tôi mua ở chợ đêm , rất rẻ .

帆如 : 我在夜市買的,很便宜。

Kỳ Du : Chị mua bao nhiêu tiền ?

祈昱 : 妳買多少錢?

Phàm Như : 390 Đài tệ thôi .

帆如 : 390元(台幣)而已。

Văn Bội : Ôi , vừa rẻ lại vừa đẹp.

文佩 : 哇!又便宜又好看

Kỳ Du : Vậy thì tôi cũng muốn mua .

祈昱 :那我也想買。

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading