越說越好 第十一課-去購物-陳凰鳳越南語教學
「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目
華視教育文化頻道播出
第十一集 Tôi muốn mua cái áo màu tím 我想買紫色衣服
◎ 字說字話
quần áo 衣褲
áo sơ mi nữ 女性襯衫
quần jean / quần bò 牛仔褲
một vài 一些(兩三個)
chiếc / cái 件 / 條
kiểu 樣子
khá đẹp 相當漂亮
mốt / mô đen 時髦
cỡ / kích cỡ 尺寸
màu hồng 粉紅色
màu tím 紫色
thích hợp / phù hợp 適合/符合
phòng thử đồ 更衣室
chợ đêm 夜市
mặc thử 試穿
rẻ 便宜
mới 新
cần 需要
mua 買
có thể 能 / 可以
được 可以 /行
mới vừa / mới vừa 剛剛
vừa … vừa 又….又
◎ 越語句樂部
*
Tôi mới vừa mua một chiếc quần jean mới .
我剛剛買一件新的牛仔褲。
Tôi vừa mới mua một chiếc quần jean mới .
我剛剛買一件新的牛仔褲。
Tôi mới mua một chiếc quần jean mới .
我剛買一件新的牛仔褲。
Tôi vừa mua một chiếc quần jean mới .
我剛買一件新的牛仔褲。
*
Chiếc áo sơ mi này vừa rẻ lại vừa đẹp .
這件襯衫又便宜又漂亮。
Chị ấy vừa giỏi lại vừa đẹp .
她又優秀又漂亮。
Anh ấy vừa thử áo vừa nghe điện thoại .
他一邊試衣服一邊聽電話。
Chị ấy vừa đi vừa nói điện thoại .
她一邊走一邊講電話。
*
Chị ấy có thể mua nhiều quần áo .
她可以買很多衣服。(意指經濟能力允許下可以買很多衣服)
Chị ấy được mua nhiều quần áo .
她得買很多衣服。(意指有人買很多衣服給她或同意給她買很多衣服)
*
Tôi mới vừa mua một chiếc quần jean mới .
我剛剛買一件新的牛仔褲。
Tôi mới vừa đi chợ đêm mua quần áo .
我剛剛去夜市買衣褲。
Tôi vừa mới mặc thử chiếc áo màu hồng .
我剛才試穿一件粉紅色衣服。
*
Chiếc áo sơ mi này vừa mốt lại vừa thích hợp với tôi .
這件襯衫又時髦又適合我。
Phòng thử đồ này vừa đẹp lại vừa lớn .
這更衣室又漂亮又大。
Tôi vừa đi vừa đọc thư của ba tôi .
我一邊走一邊看我爸爸的信。
Anh ấy vừa đọc thư của ba anh ấy vừa khóc .
他一邊看他爸爸的信一邊哭。
*
Chị ấy có thể thử chiếc áo màu tím .
她可以試紫色的衣服。(意指她可以試衣服如果她想要)
Chị ấy được thử chiếc áo màu tím .
她可以試紫色的衣服。(意指被別人允准試紫色衣服)
◎ 精彩句情1.
(Phượng在逛服裝店挑選衣服)
Người bán hàng : Xin hỏi , chị cần mua loại quần áo gì ?
店員 : 請問,妳需要買什麼類型的衣褲?
Phượng :Tôi muốn mua vài cái áo sơ mi nữ .
鳳 : 我想買幾件女性襯衫。
Người bán hàng : Mời chị xem chiếc áo này , có thích không ?
店員 : 請妳看這件衣服,喜歡嗎?
Phượng : Chiếc áo này kiểu khá đẹp , chị có cỡ 34 không ?
鳳 :這件衣服款式相當漂亮,妳有34號尺寸嗎。
Người bán hàng : Có , áo này còn có màu hồng nữa , chị thích không ?
店員 : 有,這衣服還有粉紅色耶,妳喜歡嗎?
Phượng : Tôi thích màu tím hơn .
鳳 : 我比較喜歡紫色。
Người bán hàng : Màu tím thì có kiểu này , kiểu này cũng rất thích hợp với chị .
店員 : 紫色有這一款,這一款也很適合妳。
Phượng : Tôi có thể mặc thử không ?
鳳 :我可以試穿嗎?
Người bán hàng : Được , mời chị qua phòng thử đồ .
店員 :可以,請妳過去更衣室。
◎ 精彩句情2.
(Phàm Như剛逛街回家路上遇到Kỳ Du和Văn Bội)
Phàm Như : Tôi mới mua chiếc quần jean mới .
帆如 :我剛買一件新的牛仔褲。
Kỳ Du : Ồ , mốt quá .
祈昱 : 哇!好時髦喔。
Văn Bội : Chị mua ở đâu ? Em cũng muốn mua một cái .
文佩 : 妳在哪裡買?我也想買一件。
Phàm Như : Tôi mua ở chợ đêm , rất rẻ .
帆如 : 我在夜市買的,很便宜。
Kỳ Du : Chị mua bao nhiêu tiền ?
祈昱 : 妳買多少錢?
Phàm Như : 390 Đài tệ thôi .
帆如 : 390元(台幣)而已。
Văn Bội : Ôi , vừa rẻ lại vừa đẹp.
文佩 : 哇!又便宜又好看
Kỳ Du : Vậy thì tôi cũng muốn mua .
祈昱 :那我也想買。
No Comments