越說越好─完整18講─陳凰鳳越南語教學

越說越好 第十七課-看電視-陳凰鳳越南語教學

2012 年 8 月 6 日

越說越好 第十七課-看電視-陳凰鳳越南語教學

 

「越說越好」陳凰鳳越南語電視教學節目

華視教育文化頻道播出

 

第十七集 Hôm nay có tiết mục gì hay không ? 今天有什麼好看的節目嗎?

 

字說字話

ti vi / truyền hình 電視

chương trình truyền hình 電視節目

tiết mục 節目

kênh số 20 20 / 20頻道

truyền hình trực tiếp 現場直播

phim truyện nhiều tập 連續劇

phim cổ trang 古裝劇

tiết mụcKhám phá mới 「新發現」節目

bản tin 報導

thời sự 新聞

trận thi đấu 競賽

bóng chày 棒球

nội dung 內容

phim 電影

đón xem 收看

phát sóng 播放

hay 好看,精彩

thịnh hành 流行

giống nhau 相似

lần sau 下次

nhà thuê 宿舍 (租賃的房子)

越語句樂部

Chị không thích xem ti vi sao ?

妳不喜歡看電視嗎?

Phải , tôi không thích xem .

是,我不喜歡看。

Không phải tôi không thích xem mà là không có thời gian xem .

不是我不喜歡看而是沒有時間看。

Thích , nhưng nhà của tôi không có ti vi .

喜歡 ,可是我家沒有電視。

Chị nên xem phim cổ trang của Đài Loan , rất hay đấy .

妳應該看台灣的古裝劇,很好看喔。

Em ở nhà thuê , nên không thường xem truyền hình .

我住宿舍,所以不常看電視。

Bộ phim này có nội dung rất hay , cho nên nhiều người đón xem .

這部電影內容很好看,所以很多收看。

Chị không thích xem ti vi sao ?

妳不喜歡看電視嗎?

我們可以運用來問其他問題

Chị không thích xem bóng chày sao ?

妳不喜歡看棒球嗎?

Hôm nay không có tiết mục gì hay sao ?

今天沒有什麼好看的節目嗎?

Nhà của chị không có ti vi sao ?

妳的家沒有電視嗎?

Anh không nên xem ti vi quá nhiều giờ đồng hồ .

你不應該看電視太多個小時。

Chị nên xem kênh số 20 có rất nhiều tiết mục hay .

妳應該看第二十台,有很多好看的節目。

Lần sau em nên xem tiết mục này .

下次妳應該看這個節目。

Chương trình truyền hình trực tiếp trận thi đấu bóng chày thường phát sóng lúc 2 giờ khuya , cho nên tôi rất ít khi đón xem .

棒球賽現場直播節目常在午夜兩點播放,所以我很少收看。

Hôm qua tôi về nhà lúc 11giờ khuya , nên không có xem tiết mục Khám phá mới.

昨天我在午夜十一點回家,所以沒有看「新發現」的節目。

精彩句情1.

(鳳在看電視,帆如從外面走進來)

Phàm Như : Chị đang xem gì đấy

帆如 : 妳在看什麼啊?

Phượng : À , chị đang xem bản tin thời sự .

: 喔,我正在看新聞報導。

Phàm Như : Hôm nay chương trình ti vi có tiết mục gì hay không ?

帆如 :今天電視有什麼節目好看嗎?

Phượng : Có chương trình truyền hình trực tiếp trận thi đấu bóng chày .

:有棒球賽現場直播節目。

Phàm Như : Vậy à , em thích xem bóng chày lắm .

帆如 :這樣啊,我很喜歡看棒球

Phượng : Nhưng chị lại thích xem phim truyện nhiều tập của Trung Quốc hơn .

:可是我比較喜歡看中國的連續劇。

Phàm Như : Phim truyện nhiều tập của Hàn Quốc đang rất thịnh hành , chị không thích xem sao ?

帆如 :韓國的連續劇正在流行,妳不喜歡看嗎?

Phượng : Thích , nhưng nội dung phim thường giống nhau quá , chị thích xem phim cổ trang hơn .

:喜歡,但是內容常常很類似,我比較喜歡看古裝的連續劇。

Phàm Như : Vậy thì chị nên xem phim cổ trang của Đài Loan , hay hơn nhiều đấy.

帆如 : 那妳應該看台灣的古裝劇,好看多了。

Phượng : Vậ̣y à.

: 這樣啊。

精彩句情2.

(祈昱和文佩兩個人在聊天)

Kỳ Du : : Hôm qua em có xem tiết mục Khám phá mới trên kênh số 20 không ?

祈昱 : 昨天在第20台妳有看「新發現」的節目嗎?

Văn Bội : Em ở nhà thuê , nên không thường xem truyền hình .

文佩 : 我住宿舍,所以不常看電視。

Kỳ Du : Chị cũng không thường xem truyền hình vì không có nhiều thời gian.

祈昱 :我也不常看電視,因為沒有很多時間。

Văn Bội : Hôm qua tiết mục Khám phá mới có gì hay không ?

文佩 : 昨天「新發現」的節目有什麼好看嗎?

Kỳ Du : À, tiết mục hôm qua là giới thiệu về Việt Nam đấy .

祈昱 : 喔,昨天的節目是介紹有關越南呢。

Vặn Bội : Ồ , vậy à, có thú vị lắm không ?

文佩 : 哇,這樣啊,很有趣嗎?

Kỳ Du : Rất thú vị , lần sau sẽ giới thiệu về Thái Lan đấy .

祈昱 :很有趣,下次會介紹泰國耶。

Văn Bội : Vậy thì em sẽ đón xem .

文佩 : 那麼我會收看。

 

You Might Also Like

No Comments

Leave a Reply

探索更多來自 陳凰鳳老師&台灣越裔總會 Cùng bạn du học Đài Loan 的內容

立即訂閱即可持續閱讀,還能取得所有封存文章。

Continue reading